Từ điển tên

Tên Thư MaiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Mai

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thư Mai.

37 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Mai

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Mai

Tên "Mai" gợi nhắc đến hình ảnh hoa mai xinh đẹp, thanh tao, thường nở vào mùa xuân. Hoa mai tượng trưng cho sự may mắn, tài lộc và niềm vui trong cuộc sống. Tên "Mai" còn mang ý nghĩa về một ngày mai tươi sáng, tràn đầy hy vọng và niềm tin vào tương lai tốt đẹp. Tên "Mai" là một cái tên đẹp, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp và phù hợp với văn hóa Việt Nam. Cha mẹ có thể lựa chọn tên "Mai" để đặt cho con gái mình với mong muốn con có cuộc sống hạnh phúc, an yên và thành đạt trong tương lai.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Thư Mai

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Dung, Thư Hằng, Thư Kim, Thư Sử, Thư Quỳnh, Thư Giang, Thư Trâm, Thư Hảo, Thư Huyền,

Đệm ghép với tên Mai

Có tổng số 127 đệm ghép với tên Mai trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mai. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Các Mai, Lan Mai, Si Mai, Hông Mai, Hàn Mai, Ngân Mai, Cẩn Mai, Na Mai, Hoài Mai,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Mai

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Mai được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Mai. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Mai

Giới tính

Tên Thư Mai thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Mai. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Mai có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Mai. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Mai đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Mai trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Mai trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Mai trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Mai bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Mai có tổng cộng 456 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Mai trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Mai là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Mai cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Mai được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Mai trong Hán Việt và Phong thủy qua 456 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Mai trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Mai sang thần số học
THƯ MAI
319
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Mai

Tên tiếng Anh cho tên Thư Mai
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Carla 齟梅
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 梅 - mái chèo
Yvette 𪭣𪰹
  • 𪭣 - thư thả
  • 𪰹 - mai sau
Polly 舒𣈕
  • 舒 - thơ thẩn
  • 𣈕 - mai sau
Susanne 𪭣玫
  • 𪭣 - thư thả
  • 玫 - mai khôi (hoa hồng)
Kaleigh 蛆𠶣
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 𠶣 - miếng mồi
Kierra 攄𠶣
  • 攄 - so le, so sánh
  • 𠶣 - miếng mồi
Jerri 龃煤
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 煤 - mai khí (than đá)
Diann 龃霉
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 霉 - phát mai (mốc);hoàng mai quý (mưa xuân)
Kelsi 雌𠶣
  • 雌 - thư (con mái)
  • 𠶣 - miếng mồi
Judi 龃埋
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 埋 - mài sắc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Mai đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Mai

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Mai

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Mai / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu