Từ điển tên

Tên Thư TrúcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Trúc

Tên Thư Trúc sở hữu một ý nghĩa sâu sắc, mang trong mình sự mong mỏi về một cuộc sống bình yên, an lành như trúc, đồng thời cũng toát lên vẻ đẹp dịu dàng, thuần khiết như thư pháp. Tên gọi này tượng trưng cho sự kết hợp hài hòa giữa sự kiên cường, bất khuất của loài trúc và vẻ thanh lịch, tao nhã của nét chữ thư pháp. Cha mẹ đặt tên Thư Trúc cho con với hy vọng con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống ngay thẳng, trong sáng, nhưng vẫn giữ được sự vững vàng, mạnh mẽ trước những sóng gió cuộc đời. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Trúc

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Trúc

Tên Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Trúc là biểu tượng của người quân tử bởi loại cây này tuy cứng mà vẫn mềm mại, đổ mà không gãy, rỗng ruột như tâm hồn an nhiên, tự tại, không chạy theo quyền vị, vật chất.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thư Trúc

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Xinh, Thư Vi, Thư Ý, Thư Kim, Thư Hằng, Thư Dung, Thư Mai, Thư Huệ, Thư Tường,

Đệm ghép với tên Trúc

Có tổng số 129 đệm ghép với tên Trúc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhị Trúc, Nhất Trúc, Đức Trúc, Thế Trúc, Song Trúc, Đình Trúc, Điền Trúc, Lý Trúc, Khắc Trúc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Trúc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Trúc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Trúc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Trúc

Giới tính

Tên Thư Trúc thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Trúc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Trúc có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Trúc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Trúc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Trúc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Trúc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Trúc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Trúc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Trúc có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Trúc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Trúc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Trúc cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Trúc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Trúc trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Trúc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Trúc sang thần số học
THƯ TRÚC
33
28293

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Trúc

Tên tiếng Anh cho tên Thư Trúc
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 舒𥫗
  • 舒 - thơ thẩn
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kaleigh 蛆𥫗
  • 蛆 - thư (con giòi)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kierra 攄𥫗
  • 攄 - so le, so sánh
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Breana 齟𥫗
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kelsi 雌𥫗
  • 雌 - thư (con mái)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Asha 雎𥫗
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Chyna 龃𥫗
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Destin 紓𥫗
  • 紓 - thư thư
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kaylan 趄𥫗
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)
Kandace 诅𥫗
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
  • 𥫗 - trúc (bộ gốc: cây trúc)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Trúc đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Trúc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Trúc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Trúc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu