Từ điển tên

Tên Thư ThưÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thư Thư

Ý nghĩa tên Thư Thư thể hiện sự hiểu biết, thông tuệ, hoạt bát và có khả năng thích nghi cao. Những người sở hữu tên này thường có trí óc nhanh nhạy, khả năng học hỏi nhanh và khả năng giải quyết vấn đề hiệu quả. Họ cũng có tính cách hòa đồng, dễ kết bạn và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Ngoài ra, Thư Thư còn có ý nghĩa là "bức thư", thể hiện sự giao tiếp tốt và khả năng truyền đạt rõ ràng. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thư tên Thư

Tên đệm Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Đệm Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Tên chính Thư

Thư có nghĩa là thư thả, thoải mái, bình yên. Tên Thư là người con gái dễ thương, xinh đẹp, đoan trang, có tâm hồn trong sáng, rất bao dung và nhân hậu.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thư Thư

Tên ghép với đệm Thư

Có tổng số 61 tên ghép với đệm Thư trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thư Tiền, Thư Huyền, Thư Hảo, Thư Trâm, Thư Ngọc, Thư Tài, Thư Hiên, Thư Nhi, Thư Hoàn,

Đệm ghép với tên Thư

Có tổng số 140 đệm ghép với tên Thư trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thư. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Lam Thư, Bé Thư, Chúc Thư, Đông Thư, Thùy Thư, Thái Thư, Nguyệt Thư, Nam Thư, Liên Thư,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thư Thư

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thư Thư được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thư Thư. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thư Thư

Giới tính

Tên Thư Thư thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thư Thư. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thư kết hợp với tên Thư có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thư và giới tính của người có tên Thư. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thư Thư đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thư Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thư Thư trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thư Thư trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thư Thư trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thư Thư bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thư Thư có tổng cộng 576 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thư Thư trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thư là mệnh Kim và Tên Thư là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thư Thư cần xác định rõ ràng đệm Thư và tên Thư được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thư Thư trong Hán Việt và Phong thủy qua 576 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thư Thư trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thư Thư sang thần số học
THƯ THƯ
33
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thư Thư

Tên tiếng Anh cho tên Thư Thư
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Polly 𪭣舒
  • 𪭣 - thư thả
  • 舒 - thơ thẩn
Kaleigh 龃蛆
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 蛆 - thư (con giòi)
Kierra 𪭣攄
  • 𪭣 - thư thả
  • 攄 - so le, so sánh
Breana 齟齟
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 齟 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kelsi 𪭣雌
  • 𪭣 - thư thả
  • 雌 - thư (con mái)
Asha 雎雎
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
  • 雎 - thư (tên loài chim cổ)
Chyna 龃龃
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
Kaylan 龃趄
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 趄 - thư (nghiêng, dốc)
Kandace 龃诅
  • 龃 - thư (răng trên dưới ko ngậm; bất đồng)
  • 诅 - thư chú (trù ẻo)
Keara 𪭣𪭣
  • 𪭣 - thư thả
  • 𪭣 - thư thả

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thư Thư đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thư Thư

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thư Thư

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thư Thư / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu