Từ điển tên

Tên Thuần ĐứcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thuần Đức

Thuần là thống nhất theo. Thuần Đức là dõi theo đạo đức hành xử. Sửa bởi Từ điển tên

83 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thuần tên Đức

Tên đệm Thuần

Nghĩa Hán Việt là tinh tế, thuần túy, chỉ thái độ khoan hòa, con người nghiêm túc đơn giản, hành động chất phác chuẩn mực.

Tên chính Đức

Theo nghĩa Hán Việt, "Đức" có nghĩa là phẩm hạnh, tác phong tốt đẹp, quy phạm mà con người cần phải tuân theo. Đồng thời nó cũng chỉ những việc tốt lành lấy đạo để lập thân. Ngoài ra Đức còn có nghĩa là hiếu. Đặt tên Đức với mong muốn con cái sẽ có phẩm hạnh tốt đẹp, sống đạo đức, có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Thuần Đức

Tên ghép với đệm Thuần

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Thuần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thuần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thuần Phác, Thuần Công, Thuần Định, Thuần Long, Thuần Huy, Thuần Vũ, Thuần Khiết, Thuần Chất, Thuần Nguyên,

Đệm ghép với tên Đức

Có tổng số 229 đệm ghép với tên Đức trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đức. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thủy Đức, Trị Đức, Viên Đức, Kế Đức, Trong Đức, Phi Đức, Khang Đức, Ái Đức, Lai Đức,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thuần Đức

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thuần Đức được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thuần Đức. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thuần Đức

Giới tính

Tên Thuần Đức thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thuần Đức. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thuần kết hợp với tên Đức có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thuần và giới tính của người có tên Đức. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thuần Đức đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thuần Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thuần Đức trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thuần Đức trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thuần Đức trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thuần Đức bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thuần Đức có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thuần Đức trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thuần là mệnh Kim và Tên Đức là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thuần Đức cần xác định rõ ràng đệm Thuần và tên Đức được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thuần Đức trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thuần Đức trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thuần Đức sang thần số học
THUN ĐC
313
28543

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thuần Đức

Tên tiếng Anh cho tên Thuần Đức
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Scarlet 淳德
  • 淳 - thuần (lương thiện)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Tabatha 纯德
  • 纯 - thuần thục; đơn thuần
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Dorris 逗德
  • 逗 - ăn nhờ ở đậu
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Winnifred 莼德
  • 莼 - thuần (rau rút)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Ezell 醇德
  • 醇 - thuần phong mĩ tục
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Onie 純德
  • 純 - thuần thục; đơn thuần
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Arlena 馴德
  • 馴 - ngựa đã thuần
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Maebell 蓴德
  • 蓴 - thuần (rau rút)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Clois 鹑德
  • 鹑 - thuần (chim cút)
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua
Vernia 綧德
  • 綧 - thuần thục; đơn thuần
  • 德 - đức hạnh; đức bà, đức phật, đức vua

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thuần Đức đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thuần Đức

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thuần Đức

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thuần Đức / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu