Tên Thúc Định Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
Thúc Định là tên cực kỳ hiếm gặp, thường dùng cho Nam giới. Phong thủy đệm Thúc Tương khắc với tên Định và thần số học tên riêng số 6.
Ý nghĩa tên Thúc Định

Thúc: Có gốc từ chữ "Thực", biểu thị cho sự chắc chắn, vững vàng, có khả năng thực hiện được những mục tiêu đã đề ra.- Định: Nghĩa là sự ổn định, vững chãi, không bị lay động hay thay đổi. Kết hợp lại, tên Thúc Định mang ý nghĩa là người có bản lĩnh vững chắc, kiên định, bền bỉ theo đuổi mục tiêu, không dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài. Viết bởi: Từ điển tên - 03/07/2023
Ý nghĩa đệm Thúc tên Định
Tên đệm Thúc
Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.
Tên chính Định
"Định" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là sự kiên định, không đổi dời, bất biến. Tên "Định" ý chỉ về tính cách con người kiên định, rạch ròi.
Giới tính tên Thúc Định


Giới tính thường dùng
Thúc Định là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thúc Định đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Cảm nhận về giới tính
Đệm Thúc kết hợp với Tên Định thường gắn liền với Nam giới. Khi nhắc đến tên Thúc Định, người nghe sẽ nhận định chắc chắn đang nói đến bé trai hoặc một người đàn ông. Đây là tên có độ nhận diện giới tính rất rõ ràng.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc Định
Mức Độ phổ biến
Tên Thúc Định không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 14.457 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thúc Định được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thúc Định trong tiếng Việt
Thúc Định theo Âm luật bằng trắc
Kết hợp giữa đệm Thúc và tên Định khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thúc với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên cân bằng âm thanh, nghe tự nhiên và dễ chịu.
Chữ | Thúc | Định |
---|---|---|
Dấu | dấu sắc | dấu nặng |
Thanh | thanh sắc cao | thanh sắc thấp |
Cách đánh vần tên Thúc Định trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ú
- c
- Đ
- ị
- n
- h
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Tên Thúc Định trong Phong thủy
Ngũ hành Đệm Thúc và tên Định
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thúc chữ 叔 thuộc Mệnh Kim và tên Định chữ 定 thuộc Mệnh Hoả.
Mức độ hài hoà trong phong thủy
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thúc (mệnh Kim) Tương khắc với tên Định (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thúc với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Sử dụng công cụ Chấm điểm tên toàn diện để xem các biến thể Hán Việt, mệnh khác của tên Thúc Định, Đặt tên hợp Phong Thủy giúp bạn dễ dàng đặt tên con hợp mệnh hoặc công cụ Bói tên theo Lý số sẽ luận giải tên theo thuật toán phong thủy phương Đông.
Thần Số học tên Thúc Định
Chữ cái | T | H | Ú | C | Đ | Ị | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | 9 | |||||||
Phụ Âm | 2 | 8 | 3 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Những tên liên quan với Thúc Định
Tên ghép hay với đệm Thúc
Đệm Thúc được sử dụng làm tên lót trong tên Thúc Định. Xem toàn bộ danh sách tại 110 tên ghép với chữ Thúc hay. Dưới đây là một số tên tiêu biểu:
Đệm (tên lót) ghép với tên Định
Tên Định đóng vai trò là tên chính trong tên Thúc Định. Danh sách 126 đệm ghép với tên Định sẽ gợi ý những tên hay cho phụ huynh yêu thích tên này. Một số tên ghép hay và phổ biến nhất như:
Bình luận về tên Thúc Định
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thúc Định
Ý nghĩa thực sự của tên Thúc Định là gì?
Thúc: Có gốc từ chữ "Thực", biểu thị cho sự chắc chắn, vững vàng, có khả năng thực hiện được những mục tiêu đã đề ra.- Định: Nghĩa là sự ổn định, vững chãi, không bị lay động hay thay đổi. Kết hợp lại, tên Thúc Định mang ý nghĩa là người có bản lĩnh vững chắc, kiên định, bền bỉ theo đuổi mục tiêu, không dễ bị tác động bởi yếu tố bên ngoài.
Tên Thúc Định nói lên điều gì về tính cách và con người?
Quyết đoán, Kiên định, Trách nhiệm, Tự tin, Kiên cường là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thúc Định cho con.
Tên Thúc Định phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Thúc Định là tên dành cho Nam giới. Trong dữ liệu của Từ điển tên, tất cả những người mang tên Thúc Định đều là Nam giới. Vì vậy, có thể coi đây là tên rất phù hợp để đặt cho bé trai.
Tên Thúc Định có phổ biến tại Việt Nam không?
Tên Thúc Định không phổ biến tại Việt Nam, đứng thứ 14.457 trong dữ liệu tên 2 chữ của Từ điển tên. Tên Thúc Định được đặt với mong muốn tạo dấu ấn riêng, gửi gắm một ý nghĩa đặc biệt hoặc gắn liền với đặc trưng của khu vực, vùng miền.
Tên Thúc Định nghe có hay và thuận tai không?
Kết hợp giữa đệm Thúc và tên Định khiến âm điệu tổng thể chưa hài hoài. Khi đặt tên cho con, nên thay đệm Thúc với đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền giúp tên cân bằng âm thanh, nghe tự nhiên và dễ chịu.
Trong phong thuỷ, tên Thúc Định mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên đệm Thúc chữ 叔 thuộc Mệnh Kim và tên Định chữ 定 thuộc Mệnh Hoả.
Tên Thúc Định có hợp với phong thuỷ không?
Do mệnh Kim bị mệnh Hoả khắc nên đệm Thúc (mệnh Kim) Tương khắc với tên Định (mệnh Hoả). Khi đặt tên, nên chọn đệm Thúc với nghĩa Hán Việt khác hoặc tên đệm mệnh Mộc nhằm đảm bảo sự hài hòa giữa các yếu tố ngũ hành trong tên.
Thần số học tên Thúc Định: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Thúc Định: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 3: Thích đem đến niềm vui, tiếng cười. Bạn sống vui vẻ, bạn là linh hồn của những bữa tiệc. Bạn thông minh, nhanh nhẹn, bề ngoài sáng sủa.
Thần số học tên Thúc Định: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 6: Tình cảm, đối nội, có trách nhiệm, trung thành, đồng cảm, Nhiều tình yêu thương, luôn giúp đỡ những người yếu thế hoặc khó khăn, chăm sóc khi họ cần. Muốn lý tưởng hóa tình yêu và muốn lan tỏa nó đến mọi người, mọi nơi và hơn thế nữa.