Ý nghĩa tên Thúc Nhã
: Có nghĩa là "kích thích", "nhắc nhở", thể hiện sự mong muốn con luôn có động lực để tiến bộ.: Có nghĩa là "thanh lịch", "thanh cao", chỉ người có phẩm chất tốt đẹp, tính tình điềm đạm, nho nhã. Sự kết hợp giữa Thúc và Nhã thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con: luôn có ý chí vươn lên, sống ngay thẳng, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thúc tên Nhã
Tên đệm Thúc
Nghĩa Hán Việt là tác động, chỉ hành vi tích cực.
Tên chính Nhã
Theo tiếng Hán, Nhã (雅) có nghĩa là thanh tao, tao nhã, nhẹ nhàng, thanh lịch. Tên "Nhã" thể hiện mong muốn của cha mẹ dành cho con gái có vẻ đẹp thanh tao, phẩm chất cao quý, tính cách dịu dàng, nết na. Ngoài ra tên Nhã còn có thể mang nghĩa duyên dáng, tinh tế, tao nhã.
Các tên liên quan với Thúc Nhã
Tên ghép với đệm Thúc
Có tổng số 58 tên ghép với đệm Thúc trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thúc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thúc Trình, Thúc Quốc, Thúc Tín, Thúc Hảo, Thúc Nhân, Thúc Thương, Thúc Thiện, Thúc Nguyện, Thúc Danh,
Đệm ghép với tên Nhã
Có tổng số 90 đệm ghép với tên Nhã trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhã. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bát Nhã, Chương Nhã, Đông Nhã, Đăng Nhã, Chí Nhã, Tấn Nhã, Thành Nhã, Trung Nhã, Phước Nhã,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thúc Nhã
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thúc Nhã được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thúc Nhã. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thúc Nhã
Giới tính
Tên Thúc Nhã thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thúc Nhã. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thúc kết hợp với tên Nhã có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thúc và giới tính của người có tên Nhã. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thúc Nhã đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thúc Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thúc Nhã trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ú
-
-
c
-
-
N
-
-
h
-
-
ã
-
Tên Thúc Nhã trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thúc Nhã trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thúc Nhã bao gồm:
- Đệm Thúc có 7 cách viết.
- Tên Nhã có 4 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thúc Nhã có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thúc Nhã trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thúc là mệnh Kim và Tên Nhã là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thúc Nhã cần xác định rõ ràng đệm Thúc và tên Nhã được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thúc Nhã trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thúc Nhã trong thần số học
T | H | Ú | C | N | H | Ã | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 1 | ||||||
2 | 8 | 3 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.