Ý nghĩa của tên Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Đang tăng dần
Tên Thục được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thục phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Cao Bằng | 0.04% |
2 | Bắc Kạn | 0.02% |
3 | Lạng Sơn | 0.02% |
4 | Sơn La | 0.02% |
5 | Nam Định | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thục
Tên Thục thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thục là nam giới:
Đình Thục, Huy Thục, Quang Thục, Văn Thục
Các tên đệm cho tên Thục là nữ giới:
Hiền Thục, Đoan Thục, Thị Thục, Huyền Thục, Hạnh Thục, Như Thục, Gia Thục, Nhi Thục, Thái Thục
Có tổng số 47 đệm cho tên Thục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thục.
Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ụ
-
-
c
-
Thục trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thục
- Danh từ thục địa (nói tắt).
- Động từ (Phương ngữ)
- Động từ (ng1).
- Tính từ (đất) đã được khai phá, cày bừa, cải tạo qua nhiều năm nên đã thành ruộng, thành đất trồng trọt
- ruộng thục
- Đồng nghĩa: thuộc
Thục trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thục. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thục đa phần là mệnh Kim.
Tên Thục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thục trong thần số học
T | H | Ụ | C |
---|---|---|---|
3 | |||
2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học