Tên Thục
Thục là tên ít gặp, thường dùng cho Nữ giới. Trong phong thủy Thục (淑) mệnh Thủy và thần số học tên riêng số 7.
Ý nghĩa tên Thục
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Giới tính vả tên đệm cho tên Thục
Giới tính thường dùng
Tên Thục thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Chọn đệm (tên lót) hay cho tên Thục
Trong tiếng Việt, Thục (dấu nặng) là thanh sắc thấp. Khi đặt tên Thục cho con, nên chọn đệm (tên lót) là thanh bằng thấp hoặc thanh bằng cao (đệm không dấu hoặc đệm dấu huyền), góp phần làm cho tên Thục trở nên dễ nghe và dễ nhớ hơn khi phát âm. Một số đệm ghép với tên Thục hay như:
Tham khảo thêm danh sách 46 tên lót hay cho bé trai và bé gái tên Thục hoặc công cụ Đặt tên con theo tên bố mẹ sẽ gợi ý những tên đẹp và hài hòa về âm điệu.
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục
Mức Độ phổ biến
Thục là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 456 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng sử dụng
Tên Thục đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.9%) so với những năm trước đó.Mức độ phân bổ
Tên Thục có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nam Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thục. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Đà Nẵng và Lạng Sơn.
Tên Thục trong tiếng Việt
Định nghĩa Thục trong Từ điển tiếng Việt
- 1. Danh từ
Thục địa (nói tắt).
- 2. Động từ
(Phương ngữ).
- 3. Động từ
(ng1).
- 4. Tính từ
(đất) đã được khai phá, cày bừa, cải tạo qua nhiều năm nên đã thành ruộng, thành đất trồng trọt. Ví dụ:
- Ruộng thục.
- Đồng nghĩa: thuộc.
Cách đánh vần tên Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu
- T
- h
- ụ
- c
Đặc điểm tính cách liên tưởng
Các từ ghép với Thục trong Tiếng Việt
Trong từ điển Tiếng Việt, "Thục" xuất hiện trong 7 từ ghép điển hình như: thành thục, thục nữ, thục mạng...
Tên Thục trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thục trong Hán Việt
Trong Hán Việt, tên Thục có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thục phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 熟: Trái chín, thuần thục.
- 蜀: Vùng đất Thục, một địa danh lịch sử nổi tiếng của Trung Quốc.
- 赎: Chuộc, trả giá bù đắp.
Tên Thục trong Phong Thủy
Phong thủy ngũ hành tên Thục thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Sử dụng công cụ Đặt tên hợp Phong Thủy để xem gợi ý tên hợp mệnh theo tứ trụ ngũ hành. Hoặc Tra cứu tên theo phong thủy để khám phá những cái tên phù hợp với bản mệnh của mình.
Thần Số học tên Thục
Chữ cái | T | H | Ụ | C |
---|---|---|---|---|
Nguyên Âm | 3 | |||
Phụ Âm | 2 | 8 | 3 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Con số linh hồn (nội tâm):
- Con số biểu đạt (nhân cách):
- Con số tên riêng (vận mệnh):
Để hiểu rõ hơn về ý nghĩa, tính cách, vận mệnh và các phân tích chuyên sâu, hãy sử dụng công cụ Giải mã Thần số học.
Bình luận về tên Thục
Chưa có bình luận! Hãy là người đầu tiên chia sẻ cảm nhận để bắt đầu thảo luận nhé!
Những câu hỏi thường gặp về tên Thục
Ý nghĩa thực sự của tên Thục là gì?
Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng.
Tên Thục nói lên điều gì về tính cách và con người?
Dịu dàng, Tình cảm, Hiền lành, Thanh lịch, Nữ tính là những mong muốn và kỳ vọng của các bậc cha mẹ khi đặt tên Thục cho con.
Tên Thục phù hợp để đặt cho bé trai hay bé gái?
Tên Thục thường được dùng cho Nữ giới và ít khi được sử dụng cho nam giới. Đây là tên có độ nữ tính cao, phù hợp hơn để đặt tên cho các bé gái. Nếu dùng cho bé trai, nên cẩn thận lựa chọn đệm (tên lót) để làm rõ giới tính của con.
Tên Thục có phổ biến tại Việt Nam không?
Thục là một trong những tên ít gặp tại Việt Nam, hiện đang xếp hạng thứ 456 theo dữ liệu về tên 1 chữ được thống kê bởi Từ điển tên.
Xu hướng đặt tên Thục hiện nay thế nào?
Tên Thục đang có sự gia tăng trong xu hướng sử dụng, nhưng vẫn chưa được lựa chọn nhiều từ các bậc phụ huynh. Dữ liệu năm 2024 ghi nhận tăng trưởng (+0.9%) so với những năm trước đó.
Ở tỉnh/thành phố nào có nhiều người tên Thục nhất?
Tên Thục có tỷ lệ phân bổ thấp nhưng vẫn hiện diện tại Nam Định. Tại đây khoảng hơn 2.000 người thì có một người tên Thục. Các khu vực ít hơn như Cao Bằng, Đà Nẵng và Lạng Sơn.
Ý nghĩa Hán Việt của tên Thục là gì?
Trong Hán Việt, tên Thục có 8 cách viết, mỗi chữ mang một ý nghĩa riêng. Ý nghĩa của tên Thục phụ thuộc vào chữ mà người đặt tên lựa chọn. Ví dụ:
- 熟: Trái chín, thuần thục.
- 蜀: Vùng đất Thục, một địa danh lịch sử nổi tiếng của Trung Quốc.
- 赎: Chuộc, trả giá bù đắp.
Trong phong thuỷ, tên Thục mang mệnh gì?
Phong thủy ngũ hành tên Thục thuộc Mệnh Thủy, nếu được bổ trợ bởi tên đệm mệnh Kim sẽ phát huy nguyên tắc tương sinh - tương hợp trong ngũ hành, góp phần tạo thế phong thủy thuận lợi cho người sở hữu tên.
Thần số học tên Thục: Con số Linh hồn (Nội tâm) tiết lộ điều gì?
Con số linh hồn 3: Được thỏa mãn đam mê sáng tạo, phá vỡ giới hạn và lề lối thông thường. Muốn vui vẻ và hạnh phúc cho bản thân và người khác. Số 3 cảm thấy rằng cuộc sống có nghĩa là phải vui vẻ, vì vậy hãy sống hết mình. Được thúc đẩy từ mọi người, cuộc trò chuyện, tiếng cười, giải trí và nghệ thuật.
Thần số học tên Thục: Con số Biểu đạt (Nhân cách) nói lên điều gì?
Con số biểu đạt 4: Bạn rất khéo tay, hay tìm việc gì liên quan tới thể chất để làm. Bạn đặc biệt yêu thích thể thao, hay các hoạt động xây dựng, sửa chữa.
Thần số học tên Thục: Con số Tên riêng (Vận mệnh) của bạn là gì?
Con số tên riêng 7: Tri thức, can đảm, trung thực, phân tích, khôn ngoan…phát triển dựa trên sự thật. Quan tâm đến những điều huyền bí, có thế có khả năng tâm linh ở một mức độ nào đó.