Từ điển tên

Tên ThụcÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Thục

Theo nghĩa gốc Hán, "Thục" có nghĩa là thành thạo, thuần thục, nói về những thứ đã quen thuộc, nói về sự tinh tường, tỉ mỉ. Tên "Thục" là cái tên khá giản dị được đặt cho các bé gái nhằm mong ước con có được tính kiên cường, chăm chỉ, tinh tế, làm gì cũng. Sửa bởi Từ điển tên

188 lượt xem
Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thục

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Thục

Những năm gần đây xu hướng người có tên Thục Đang tăng dần

Tên Thục được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thục. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Thục phổ biến nhất tại Cao Bằng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Thục phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Cao Bằng 0.04%
2 Bắc Kạn 0.02%
3 Lạng Sơn 0.02%
4 Sơn La 0.02%
5 Nam Định 0.02%
Bản đồ phân bố tên Thục theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Thục

Tên Thục thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thục. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Thục là nam giới:

Đình Thục, Huy Thục, Quang Thục, Văn Thục

Các tên đệm cho tên Thục là nữ giới:

Hiền Thục, Đoan Thục, Thị Thục, Huyền Thục, Hạnh Thục, Như Thục, Gia Thục, Nhi Thục, Thái Thục

Có tổng số 47 đệm cho tên Thục. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thục.

No ad for you

Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thục trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thục trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thục

Thục trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 6 từ ghép với từ Thục. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Thục trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Thục đa phần là mệnh Kim.

Tên Thục trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Thục trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thục sang thần số học
THC
3
283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thục

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thục

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thục / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu