Từ điển tên

Tên Thượng ĐiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thượng Điền

Tên Thượng Điền mang ý nghĩa là người có trí tuệ vượt trội, thông minh lanh lợi, có khả năng tiếp thu nhanh và ứng biến linh hoạt. Trong cuộc sống, những người tên Thượng Điền thường đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp và gặt hái được nhiều trái ngọt. Họ cũng là những người có trái tim nhân hậu, luôn quan tâm giúp đỡ người khác và được mọi người xung quanh yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thượng tên Điền

Tên đệm Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong đệm gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Tên chính Điền

Điền là một họ phổ biến của người Trung Quốc, Việt Nam và Triều Tiên. Điền có thể là tên của nam hoặc nữ. Điền mang ý nghĩa nhân hậu, tốt bụng và hay giúp đỡ người khác ngoài ra còn mang ý nghĩa về sự thành công, may mắn, gặt hái được nhiều điều tốt đẹp trong cuộc sống.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Thượng Điền

Tên ghép với đệm Thượng

Có tổng số 49 tên ghép với đệm Thượng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Thượng Phiên, Thượng Qui, Thượng Khang, Thượng Khanh, Thượng Thắng, Thượng Lương, Thượng Tiến, Thượng Tôn, Thượng Quyền,

Đệm ghép với tên Điền

Có tổng số 86 đệm ghép với tên Điền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cảnh Điền, Hải Điền, Đại Điền, Nguyên Điền, Chí Điền, Tá Điền, An Điền, Lương Điền, Thành Điền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thượng Điền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thượng Điền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thượng Điền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thượng Điền

Giới tính

Tên Thượng Điền thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thượng Điền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thượng kết hợp với tên Điền có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thượng và giới tính của người có tên Điền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thượng Điền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thượng Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thượng Điền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thượng Điền trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thượng Điền

Tên Thượng Điền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thượng Điền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thượng Điền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thượng Điền có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thượng Điền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thượng là mệnh Kim và Tên Điền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thượng Điền cần xác định rõ ràng đệm Thượng và tên Điền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thượng Điền trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thượng Điền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thượng Điền sang thần số học
THƯNG ĐIN
3695
285745

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thượng Điền

Tên tiếng Anh cho tên Thượng Điền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Elias 尙畋
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 畋 - điền (đi săn)
Tanner 尙佃
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 佃 - điền hộ
Dalton 尙填
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 填 - đền đáp; đền tội, phạt đền
Amos 上滇
  • 上 - thượng (phía trên); thượng đế; thượng sách
  • 滇 - tràn trề
Quinton 尙鈿
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 鈿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Colten 尙钿
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 钿 - loa điền tất bàn (khay xà cừ)
Cicero 尙滇
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
  • 滇 - tràn trề

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thượng Điền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thượng Điền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thượng Điền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thượng Điền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu