Từ điển tên

Tên Thương TìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Tình

Tên Thương Tình mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện tình cảm nồng nàn, đằm thắm và sự gắn bó bền chặt trong các mối quan hệ. Người mang tên Thương Tình thường được yêu mến và trân trọng vì sự chân thành, ấm áp và quan tâm đến người khác. Họ coi trọng tình cảm gia đình, bạn bè và luôn nỗ lực vun đắp những mối quan hệ này. Tên Thương Tình cũng ngầm chỉ một người biết trân trọng và gìn giữ những kỷ niệm đẹp trong cuộc sống, dù là vui hay buồn. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Tình

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thương Tình

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Dung, Thương Diễm, Thương Gia, Thương Trâm, Thương Nhi, Thương Thu, Thương Trang,

Đệm ghép với tên Tình

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Tình, Quý Tình, Chu Tình, Hoa Tình, Mộng Tình, Tú Tình, Phương Tình, Chung Tình, Tâm Tình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Tình

Giới tính

Tên Thương Tình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Thương Tình trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Thương Tình

Tên Thương Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Tình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Tình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Tình có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Tình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Tình là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Tình cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Tình sang thần số học
THƯƠNG TÌNH
369
2857258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Tình

Tên tiếng Anh cho tên Thương Tình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 斨晴
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Kassidy 戧晴
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Anika 蒼晴
  • 蒼 - thương (màu lam, lục thẫm)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Montana 滄晴
  • 滄 - tang thương
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Hester 錆晴
  • 錆 - cái thương
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Darby 怆晴
  • 怆 - thương cảm ; nhà thương
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Lexus 傷晴
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Hayleigh 鶬晴
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Carleigh 觴晴
  • 觴 - thương (chén để uống rượu)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Kendyl 伤晴
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu