Từ điển tên

Tên Thu TìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thu Tình

Tên Thu Tình mang ý nghĩa một tình yêu sâu đậm và thuần khiết như mùa thu. Người sở hữu tên này thường có tính cách nhẹ nhàng, điềm đạm, giàu lòng trắc ẩn và biết quan tâm đến người khác. Họ luôn trân trọng những giá trị truyền thống, yêu thích nghệ thuật và vẻ đẹp. Thu Tình được ví như đóa hoa cúc vàng rực rỡ nở rộ giữa không gian tĩnh lặng của mùa thu, mang đến niềm vui, sự ấm áp và hi vọng cho những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

30 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thu tên Tình

Tên đệm Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Đệm "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Tên chính Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Thu Tình

Tên ghép với đệm Thu

Có tổng số 359 tên ghép với đệm Thu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thu Bảo, Thu Diệp, Thu Nam, Thu Phong, Thu Xoan, Thu Quế, Thu Quyền, Thu Lành, Thu Nhã,

Đệm ghép với tên Tình

Có tổng số 73 đệm ghép với tên Tình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Phương Tình, Hoa Tình, Tâm Tình, Thương Tình, Tú Tình, Như Tình, Mỹ Tình, Kim Tình, Thị Tình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thu Tình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thu Tình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thu Tình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thu Tình

Giới tính

Tên Thu Tình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thu Tình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thu kết hợp với tên Tình có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thu và giới tính của người có tên Tình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thu Tình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thu Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thu Tình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thu Tình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thu Tình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thu Tình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thu Tình có tổng cộng 22 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thu Tình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thu là mệnh Mộc và Tên Tình là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thu Tình cần xác định rõ ràng đệm Thu và tên Tình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thu Tình trong Hán Việt và Phong thủy qua 22 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thu Tình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thu Tình sang thần số học
THU TÌNH
39
28258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thu Tình

Tên tiếng Anh cho tên Thu Tình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Anika 鞧晴
  • 鞧 - thu (cái đu)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Leta 收晴
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Margarett 鰍晴
  • 鰍 - cá thu
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Myrle 𩹤晴
  • 𩹤 - cá thu
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Jeffie 収晴
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Kittie 揪晴
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Lurlene 鞦晴
  • 鞦 - thu (cái đu)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Mennie 𩷊晴
  • 𩷊 - cá thu
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
Littie 楸晴
  • 楸 - thu (cây tang tử)
  • 晴 - tình (trời trong sáng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thu Tình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thu Tình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thu Tình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thu Tình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu