Từ điển tên

Tên Thương TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thương Trâm

Ý nghĩa của tên Thương Trâm sâu sắc và đa chiều. "Thương" tượng trưng cho lòng yêu thương, trân trọng, còn "Trâm" là một loại trang sức cài tóc, biểu tượng cho vẻ đẹp, sự thanh lịch. Khi kết hợp lại, Thương Trâm mang hàm ý về một người con gái được yêu thương, trân trọng, sở hữu vẻ đẹp và sự duyên dáng nổi bật. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thương tên Trâm

Tên đệm Thương

Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thương Trâm

Tên ghép với đệm Thương

Có tổng số 54 tên ghép với đệm Thương trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thương Tình, Thương Tưởng, Thương Huế, Thương Dung, Thương Diễm, Thương Nhi, Thương Thu, Thương Trang, Thương Quỳnh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thuyên Trâm, Đoàn Trâm, Đăng Trâm, Cẩm Trâm, Phúc Trâm, Lương Trâm, Đài Trâm, Tiểu Trâm, Quyền Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thương Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thương Trâm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thương Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thương Trâm

Giới tính

Tên Thương Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thương Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thương kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thương và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thương Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thương Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thương Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thương Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thương Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thương Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thương Trâm có tổng cộng 231 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thương Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thương là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thương Trâm cần xác định rõ ràng đệm Thương và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thương Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 231 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thương Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thương Trâm sang thần số học
THƯƠNG TRÂM
361
2857294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thương Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Thương Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Genesis 斨𣠱
  • 斨 - thương (cái bú cây vuông)
  • 𣠱 - cây trâm
Kassidy 戧𣠱
  • 戧 - thương (tường xây)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 鸧針
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Montana 滄𣠱
  • 滄 - tang thương
  • 𣠱 - cây trâm
Hester 錆𣠱
  • 錆 - cái thương
  • 𣠱 - cây trâm
Karol 鸧橬
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Lexus 傷𣠱
  • 傷 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 鸧针
  • 鸧 - thương (một loại hoàng anh)
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Hayleigh 鶬𣠱
  • 鶬 - thương (một loại hoàng anh)
  • 𣠱 - cây trâm
Kendyl 伤𣠱
  • 伤 - thương binh; thương cảm; thương hàn
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thương Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thương Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thương Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thương Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu