Ý nghĩa của tên Thượng
"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong tên gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thượng
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Thượng Đang giảm dần
Tên Thượng được xếp vào nhóm tên Hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Thượng phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.14%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.14% |
2 | Cao Bằng | 0.12% |
3 | Lai Châu | 0.11% |
4 | Hà Giang | 0.08% |
5 | Bắc Kạn | 0.04% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Thượng
Tên Thượng thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Thượng là nam giới:
Văn Thượng, Xuân Thượng, Kim Thượng, Quốc Thượng, Duy Thượng, Hữu Thượng, Đình Thượng, Minh Thượng, Đức Thượng
Có tổng số 30 đệm cho tên Thượng. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Thượng.
Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ợ
-
-
n
-
-
g
-
Thượng trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Thượng
- Tính từ ở trên cao hoặc phía trên, phía trước; đối lập với hạ
- thượng nguồn
- quyển thượng (quyển thứ nhất trong bộ sách gồm có hai hoặc ba quyển)
- Động từ (Khẩu ngữ) đưa lên, đặt lên trên cao cái không đáng đưa lên, gây cảm giác khó coi
- cái gì cũng thượng lên bàn
Thượng trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 44 từ ghép với từ Thượng. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Thượng trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Thượng đa phần là mệnh Kim.
Tên Thượng trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Thượng trong thần số học
T | H | Ư | Ợ | N | G |
---|---|---|---|---|---|
3 | 6 | ||||
2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 22
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học