Từ điển tên

Tên Công ThượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Công Thượng

Tên Công Thượng mang ý nghĩa người có công lao to lớn, cao cả, được mọi người kính trọng và biết ơn. Đây là cái tên thể hiện sự kỳ vọng của cha mẹ rằng con cái mình sẽ trở thành người có ích cho xã hội, luôn sống cao thượng và có hoài bão lớn. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Công tên Thượng

Tên đệm Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Tên chính Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong tên gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Công Thượng

Tên ghép với đệm Công

Có tổng số 562 tên ghép với đệm Công trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Công Hợi, Công Huệ, Công Hoa, Công Muôn, Công Kiều, Công Diệp, Công Lối, Công Duệ, Công Từ,

Đệm ghép với tên Thượng

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Thượng, Bá Thượng, Hải Thượng, Mạnh Thượng, Quang Thượng, Thế Thượng, Viết Thượng, Sơn Thượng, Ái Thượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Công Thượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Công Thượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Công Thượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Công Thượng

Giới tính

Tên Công Thượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Công Thượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Công kết hợp với tên Thượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Công và giới tính của người có tên Thượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Công Thượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Công Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Công Thượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Công Thượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Công Thượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Công Thượng có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Công Thượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Công là mệnh Mộc và Tên Thượng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Công Thượng cần xác định rõ ràng đệm Công và tên Thượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Công Thượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Công Thượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Công Thượng sang thần số học
CÔNG THƯNG
636
3572857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Công Thượng

Tên tiếng Anh cho tên Công Thượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 功尙
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Brendan 䲲尙
  • 䲲 - chim công, lông công
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Drew 攻尙
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Geoffrey 蚣尙
  • 蚣 - ngô công (con rết)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Callie 公尙
  • 公 - công an; công bình; công chúa; công cốc; công kênh; công chứng, cửa công, phép công
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Alec 䲨尙
  • 䲨 - chim công, lông công
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Brooklynn 工尙
  • 工 - công cán, công việc; công nghiệp
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Công Thượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Công Thượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Công Thượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Công Thượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu