Từ điển tên

Tên Minh ThượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Minh Thượng

"Minh" nghĩa là sáng sủa, thông minh, sáng suốt.- "Thượng" nghĩa là trên, cao, quý. Kết hợp lại, Minh Thượng mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ sáng suốt, có địa vị cao quý, được nhiều người kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

21 lượt xem

Ý nghĩa đệm Minh tên Thượng

Tên đệm Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Đệm Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, đệm Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Tên chính Thượng

"Thượng" là ở trên, bậc cao tài năng hơn người khác, ở những vị trí dẫn đầu. Trong tên gọi "Thượng" mang ý nghĩa cha mẹ mong con giỏi giang vượt bậc, được mọi người kính trọng, luôn vượt trội ở trên.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Minh Thượng

Tên ghép với đệm Minh

Có tổng số 743 tên ghép với đệm Minh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Minh Băng, Minh Các, Minh Cao, Minh Hạc, Minh Oai, Minh Hi, Minh Mến, Minh Hài, Minh Vang,

Đệm ghép với tên Thượng

Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đức Thượng, Ngọc Thượng, Ái Thượng, Gia Thượng, Sơn Thượng, Đình Thượng, Hữu Thượng, Duy Thượng, Quốc Thượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Minh Thượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Minh Thượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Minh Thượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Minh Thượng

Giới tính

Tên Minh Thượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Minh Thượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Minh kết hợp với tên Thượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Minh và giới tính của người có tên Thượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Minh Thượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Minh Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Minh Thượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Minh Thượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Minh Thượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Minh Thượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Minh Thượng có tổng cộng 26 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Minh Thượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Minh là mệnh Thủy và Tên Thượng là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Minh Thượng cần xác định rõ ràng đệm Minh và tên Thượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Minh Thượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 26 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Minh Thượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Minh Thượng sang thần số học
MINH THƯNG
936
4582857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Minh Thượng

Tên tiếng Anh cho tên Minh Thượng
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Luis 鳴尙
  • 鳴 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Dominick 铭尙
  • 铭 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Lukas 溟尙
  • 溟 - Đông minh (biển Đông)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Kyler 暝尙
  • 暝 - thiên dĩ minh (trời đã tối)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Duncan 冥尙
  • 冥 - u u minh minh
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Kobe 鸣尙
  • 鸣 - kê minh (gà gáy); minh cầm (chim hay hót)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Deshawn 銘尙
  • 銘 - minh văn (bài văn khắc trên đá )
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Tristin 盟尙
  • 盟 - minh thệ (thề)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Tylor 瞑尙
  • 瞑 - tử bất minh (chết khó nhắm mắt)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư
Cicero 𨠲尙
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
  • 尙 - thượng (hãy còn; chú trọng); thượng thư

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Minh Thượng đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Minh Thượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Minh Thượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Minh Thượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu