Từ điển tên

Tên Thùy ChămÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Chăm

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Chăm.

15 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Chăm

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Chăm

"Chăm" có nghĩa là chăm chỉ, chăm ngoan. Đặt tên Chăm với hy vọng con có tính cách hiền hòa, chăm chỉ. Tương lai đầy đủ no ấm.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Chăm

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Thùy Trâng, Thùy Mau, Thùy Nhan, Thùy Hồng, Thùy Trung, Thùy Tranh, Thùy Dưỡng, Thùy Nữ, Thùy Duy,

Đệm ghép với tên Chăm

Có tổng số 15 đệm ghép với tên Chăm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chăm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huỳnh Chăm, Kim Chăm, Huế Chăm, Diệu Chăm, Hờ Chăm, Quý Chăm, Bảo Chăm, Tuyết Chăm, Phương Chăm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Chăm

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Chăm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Chăm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Chăm

Giới tính

Tên Thùy Chăm thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Chăm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Chăm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Chăm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Chăm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Chăm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Chăm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Chăm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Chăm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Chăm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Chăm có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Chăm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Chăm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Chăm cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Chăm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Chăm trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Chăm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Chăm sang thần số học
THÙY CHĂM
371
28384

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Thùy Chăm

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Chăm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Tyler 谁𥍒
  • 谁 - thuỳ (ai, của ai)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Adelyn 垂𥍒
  • 垂 - thuỳ (tới gần)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Clarice 陲𥍒
  • 陲 - thoai thoải
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Odessa 署𥍒
  • 署 - thợ thuyền
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Queen 錘𥍒
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Nona 搥𥍒
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Rubye 鎚𥍒
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Myrtis 捶𥍒
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Pinkie 誰𥍒
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú
Bama 锤𥍒
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 𥍒 - nhìn chăm chăm; chăm chú

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Chăm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Chăm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Chăm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Chăm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu