Từ điển tên

Tên Thùy DịuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Dịu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Dịu.

22 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Dịu

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Dịu

Theo nghĩa Hán-Việt, "dịu" có nghĩa là êm ái, nhẹ nhàng, thư thái. Tên "Dịu" thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con gái của mình sẽ có một cuộc sống êm đềm, hạnh phúc, được yêu thương và che chở. Ngoài ra, tên "Dịu" cũng có thể mang ý nghĩa là dịu dàng, hiền hòa, nữ tính.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Thùy Dịu

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Ánh, Thùy Giao, Thùy Mẫn, Thùy Nghi, Thùy Nguyệt, Thùy Ân, Thùy Thảo, Thùy Lê, Thùy Nhu,

Đệm ghép với tên Dịu

Có tổng số 27 đệm ghép với tên Dịu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dịu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Xuân Dịu, Phương Dịu, Ánh Dịu, Ý Dịu, Hoàng Dịu, Hiền Dịu, Thanh Dịu, Ngọc Dịu, Huyền Dịu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Dịu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Dịu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Dịu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Dịu

Giới tính

Tên Thùy Dịu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Dịu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Dịu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Dịu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Dịu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Dịu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Dịu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Dịu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Dịu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Dịu có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Dịu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Dịu là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Dịu cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Dịu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Dịu trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Dịu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Dịu sang thần số học
THÙY DU
3793
284

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Dịu

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Dịu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Daisy 陲易
  • 陲 - thoai thoải
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Maxine 陲妙
  • 陲 - thoai thoải
  • 妙 - diệu kế; kì diệu, tuyệt diệu
Ryleigh 陲裕
  • 陲 - thoai thoải
  • 裕 - phú dụ (giàu)
Odessa 署易
  • 署 - thợ thuyền
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Queen 錘易
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Nona 搥易
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Rubye 鎚易
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Myrtis 捶易
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ
Pinkie 誰易
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 易 - da dẻ; mảnh dẻ

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Dịu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Dịu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Dịu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Dịu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu