Từ điển tên

Tên Thùy LongÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Long

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Long.

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Long

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Long

"Long" theo nghĩa Hán - Việt là con rồng, biểu tượng của sự oai vệ, uy nghiêm, linh thiêng, tượng trưng cho bậc vua chúa đầy quyền lực. Tên "Long" để chỉ những người tài giỏi phi thường, phong cách của bậc trị vì, cốt cách cao sang, trí tuệ tinh anh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thùy Long

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Kha, Thùy Danh, Thùy Lân, Thùy Nhị, Thùy Giàng, Thùy Luyến, Thùy Dũng, Thùy Liêm, Thùy Bích,

Đệm ghép với tên Long

Có tổng số 247 đệm ghép với tên Long trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Long. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thảo Long, Tố Long, Thu Long, Hoa Long, Thụy Long, Thị Long,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Long

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Long được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Long. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Long

Giới tính

Tên Thùy Long thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Long. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Long có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Long. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Long đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Long trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Long trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Long trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Long trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Long bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Long có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Long trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Long là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Long cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Long được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Long trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Long trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Long sang thần số học
THÙY LONG
376
28357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Long

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Long
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kathy 陲龙
  • 陲 - thoai thoải
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
Teri 陲隆
  • 陲 - thoai thoải
  • 隆 - lung lay
Harriett 陲咙
  • 陲 - thoai thoải
  • 咙 - lung (cổ họng)
Neva 陲龍
  • 陲 - thoai thoải
  • 龍 - lung linh
Odessa 署龙
  • 署 - thợ thuyền
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
Queen 錘𢲣
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Nona 搥龙
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 龙 - long (con rồng): hoàng long (rồng vàng)
Malissa 陲瓏
  • 陲 - thoai thoải
  • 瓏 - lung linh
Rubye 鎚𢲣
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 𢲣 - lồng lộn; lồng chéo; lồng lộng
Jaunita 陲攏
  • 陲 - thoai thoải
  • 攏 - lũng (tới sát bên): lũng ngạn (cập bến)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Long đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Long

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Long

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Long / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu