Từ điển tên

Tên Thùy DanhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Danh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Danh.

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Danh

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Danh

Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Thùy Danh

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Lân, Thùy Nhị, Thùy Giàng, Thùy Em, Thùy Sen, Thùy Kha, Thùy Long, Thùy Luyến, Thùy Dũng,

Đệm ghép với tên Danh

Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Huyền Danh, Khả Danh, Kim Danh, Quỳnh Danh, Mỹ Danh, Thị Danh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Danh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Danh

Giới tính

Tên Thùy Danh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Danh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Danh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Danh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Danh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Danh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Danh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Danh sang thần số học
THÙY DANH
371
28458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Danh

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Danh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Natalie 陲名
  • 陲 - thoai thoải
  • 名 - rắp ranh
Clarice 陲爭
  • 陲 - thoai thoải
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Odessa 署爭
  • 署 - thợ thuyền
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Queen 錘爭
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Nona 搥爭
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Catrina 锤爭
  • 锤 - thuỳ (cái cân)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Rubye 鎚爭
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Myrtis 捶爭
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu
  • 爭 - ganh đua; ganh tị
Sarita 陲争
  • 陲 - thoai thoải
  • 争 - nhà tranh; tranh vanh (chênh vênh)
Pinkie 誰爭
  • 誰 - thuỳ (ai, của ai)
  • 爭 - ganh đua; ganh tị

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Danh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Danh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Danh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu