Ý nghĩa tên Thùy Danh
Ý nghĩa đệm Thùy tên Danh
Tên đệm Thùy
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.
Tên chính Danh
Theo nghĩa Hán-Việt, chữ "Danh" có nghĩa là danh tiếng, tiếng tăm, địa vị, phẩm hạnh. Tên "Danh" thường được đặt với mong muốn con sẽ có một tương lai tươi sáng, được nhiều người biết đến và yêu mến. Ngoài ra, chữ "Danh" còn có nghĩa là danh dự, phẩm giá. Tên "Danh" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có phẩm chất tốt đẹp, sống có đạo đức và danh dự.
Các tên liên quan với Thùy Danh
Tên ghép với đệm Thùy
Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thùy Lân, Thùy Nhị, Thùy Giàng, Thùy Em, Thùy Sen, Thùy Kha, Thùy Long, Thùy Luyến, Thùy Dũng,
Đệm ghép với tên Danh
Có tổng số 103 đệm ghép với tên Danh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Danh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Huyền Danh, Khả Danh, Kim Danh, Quỳnh Danh, Mỹ Danh, Thị Danh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Danh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thùy Danh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Danh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Danh
Giới tính
Tên Thùy Danh thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Danh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thùy kết hợp với tên Danh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Danh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Danh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thùy Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thùy Danh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
ù
-
-
y
-
-
D
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Thùy Danh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thùy Danh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Danh bao gồm:
- Đệm Thùy có 10 cách viết.
- Tên Danh có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Danh có tổng cộng 30 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thùy Danh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Danh là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Danh cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Danh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Danh trong Hán Việt và Phong thủy qua 30 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thùy Danh trong thần số học
T | H | Ù | Y | D | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 7 | 1 | ||||||
2 | 8 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Danh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Natalie | 陲名 |
|
Clarice | 陲爭 |
|
Odessa | 署爭 |
|
Queen | 錘爭 |
|
Nona | 搥爭 |
|
Catrina | 锤爭 |
|
Rubye | 鎚爭 |
|
Myrtis | 捶爭 |
|
Sarita | 陲争 |
|
Pinkie | 誰爭 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Danh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả