Từ điển tên

Tên Thùy KhaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Thùy Kha

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Thùy Kha.

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Thùy tên Kha

Tên đệm Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như đệm Thùy, người con gái mang đệm này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, đệm "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang đệm này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Tên chính Kha

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kha" có nghĩa là cây rìu quý. Bên cạnh đó, tên "Kha" cũng thường chỉ những người con trai luôn vượt muôn trùng khó khăn để tìm đường đến thành công, thể hiện ý chí và tinh thần mạnh mẽ của bậc nam nhi.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Thùy Kha

Tên ghép với đệm Thùy

Có tổng số 169 tên ghép với đệm Thùy trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Thùy Danh, Thùy Lân, Thùy Nhị, Thùy Giàng, Thùy Em, Thùy Long, Thùy Luyến, Thùy Dũng, Thùy Liêm,

Đệm ghép với tên Kha

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Kha trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kha. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đoàn Kha, Lan Kha, Lai Kha, Thảo Kha, Xô Kha, Tường Kha, Diệu Kha, Trâm Kha, Trương Kha,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Thùy Kha

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Thùy Kha được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thùy Kha. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thùy Kha

Giới tính

Tên Thùy Kha thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thùy Kha. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Thùy kết hợp với tên Kha có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thùy và giới tính của người có tên Kha. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thùy Kha đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Thùy Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Thùy Kha trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Thùy Kha trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Thùy Kha trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Thùy Kha bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Thùy Kha có tổng cộng 110 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Thùy Kha trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Thùy là mệnh Kim và Tên Kha là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thùy Kha cần xác định rõ ràng đệm Thùy và tên Kha được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thùy Kha trong Hán Việt và Phong thủy qua 110 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Thùy Kha trong thần số học

Bảng quy đổi tên Thùy Kha sang thần số học
THÙY KHA
371
2828

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Thùy Kha

Tên tiếng Anh cho tên Thùy Kha
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Myrna 陲柯
  • 陲 - thoai thoải
  • 柯 - Kinh Kha (tên người)
Kenya 陲珂
  • 陲 - thoai thoải
  • 珂 - kha (tên đá quí)
Tamika 陲𬦡
  • 陲 - thoai thoải
  • 𬦡 - kha (cái chân)
Cristal 陲坷
  • 陲 - thoai thoải
  • 坷 - kha lạp (đất vón cục đem ra đập cho tơi)
Sheree 陲哥
  • 陲 - thoai thoải
  • 哥 - đại ca
Odessa 署舸
  • 署 - thợ thuyền
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Queen 錘舸
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Nona 搥舸
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Lashawn 陲舸
  • 陲 - thoai thoải
  • 舸 - kha (ghe lớn)
Tera 陲軻
  • 陲 - thoai thoải
  • 軻 - Mạnh Kha (tên thày Mạnh tử)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Thùy Kha đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Thùy Kha

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Thùy Kha

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Thùy Kha / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu