Từ điển tên

Tên Tiến DiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Diện

Tiến Diện là cái tên mang ý nghĩa thể hiện sức mạnh và lòng dũng cảm. Nó xuất phát từ hai chữ Hán: "Tiến" có nghĩa là tiến lên phía trước, còn "Diện" có nghĩa là mặt, sự xuất hiện. Tên này thường được đặt cho các bé trai với mong muốn con sẽ trở thành người mạnh mẽ, dũng cảm, luôn tự tin và sẵn sàng đối mặt với thử thách. Họ là những người có ý chí kiên định, luôn hướng về phía trước, không bao giờ bỏ cuộc và luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Diện

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Diện

"Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tiến Diện

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Dưng, Tiến Tây, Tiến Hợi, Tiến Nguyện, Tiến Sâm, Tiến Thiệu, Tiến Xuân, Tiến Hiệu, Tiến Vĩ,

Đệm ghép với tên Diện

Có tổng số 44 đệm ghép với tên Diện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Diện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bá Diện, Trực Diện, Tấn Diện, Thành Diện, Cảnh Diện, Thế Diện, Quang Diện, Đức Diện, Minh Diện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Diện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Diện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Diện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Diện

Giới tính

Tên Tiến Diện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Diện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Diện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Diện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Diện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Diện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Diện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Diện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Diện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Diện có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Diện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Diện là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Diện cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Diện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Diện trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Diện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Diện sang thần số học
TIN DIN
9595
2545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Diện

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Diện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Phillip 進面
  • 進 - tiến tới
  • 面 - ăn diện; diện mạo; hiện diện
Joaquin 進麵
  • 進 - tiến tới
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Jakari 进麵
  • 进 - tiến tới
  • 麵 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện
Martez 進靣
  • 進 - tiến tới
  • 靣 - ăn diện; diện mạo; hiện diện
Octavius 進麪
  • 進 - tiến tới
  • 麪 - diện kiến; diện tích; phương diện; trình diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Diện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Diện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Diện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Diện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu