Từ điển tên

Tên Tiến ĐiệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Điện

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Điện.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Điện

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Điện

Điện là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa liên quan đến sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị. Nó thường được dùng để đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, sáng dạ và có khả năng lãnh đạo trong tương lai. Theo từ nguyên, "Điện" trong tiếng Hán có nghĩa là "sấm sét", là biểu tượng của sức mạnh siêu nhiên. Ngoài ra, "Điện" còn có nghĩa là "ánh sáng", tượng trưng cho sự thông minh và trí tuệ. Trong văn hóa Việt Nam, "Điện" thường được dùng để đặt tên cho các nhân vật cao quý, có uy quyền. Ví dụ, trong lịch sử Việt Nam, có vị vua được gọi là "Điện Tiền Chỉ Huy Sứ" (tức là người chỉ huy quân đội bảo vệ kinh thành), thể hiện tầm quan trọng và vị thế của cái tên này. Tóm lại, tên Điện mang ý nghĩa về sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, thông minh và có khả năng lãnh đạo.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tiến Điện

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiến Kiểm, Tiến Chất, Tiến Thiết, Tiến Tự, Tiến Quí, Tiến Thu, Tiến Hoạt, Tiến Đàn, Tiến Sen,

Đệm ghép với tên Điện

Có tổng số 11 đệm ghép với tên Điện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Huy Điện, Minh Điện, Thanh Điện, Thị Điện, Tấn Điện, Quốc Điện, Quang Điện, Công Điện, Đình Điện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Điện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Điện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Điện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Điện

Giới tính

Tên Tiến Điện thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Điện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Điện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Điện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Điện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Điện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Điện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Điện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Điện có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Điện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Điện là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Điện cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Điện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Điện trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Điện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Điện sang thần số học
TIN ĐIN
9595
2545

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Điện

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Điện
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Emmett 荐靛
  • 荐 - tiến cử
  • 靛 - điện lam (màu chàm)
Cruz 牮靛
  • 牮 - tiến (chống đỡ)
  • 靛 - điện lam (màu chàm)
Joaquin 進靛
  • 進 - tiến tới
  • 靛 - điện lam (màu chàm)
Holden 薦靛
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 靛 - điện lam (màu chàm)
Mckayla 进靛
  • 进 - tiến tới
  • 靛 - điện lam (màu chàm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Điện đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Điện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Điện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Điện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu