Ý nghĩa tên Thanh Điện
Thanh Điện mang ý nghĩa là một loại sấm sét hùng mạnh, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và sự bảo vệ. Tên gọi này cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ muốn con mình trở thành người dũng cảm, có chí khí lớn và luôn được che chở, bình an. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Thanh tên Điện
Tên đệm Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Đệm "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Tên chính Điện
Điện là một cái tên tiếng Việt có ý nghĩa liên quan đến sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị. Nó thường được dùng để đặt cho con trai, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, sáng dạ và có khả năng lãnh đạo trong tương lai. Theo từ nguyên, "Điện" trong tiếng Hán có nghĩa là "sấm sét", là biểu tượng của sức mạnh siêu nhiên. Ngoài ra, "Điện" còn có nghĩa là "ánh sáng", tượng trưng cho sự thông minh và trí tuệ. Trong văn hóa Việt Nam, "Điện" thường được dùng để đặt tên cho các nhân vật cao quý, có uy quyền. Ví dụ, trong lịch sử Việt Nam, có vị vua được gọi là "Điện Tiền Chỉ Huy Sứ" (tức là người chỉ huy quân đội bảo vệ kinh thành), thể hiện tầm quan trọng và vị thế của cái tên này. Tóm lại, tên Điện mang ý nghĩa về sức mạnh, ánh sáng và sự thống trị, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ khỏe mạnh, thông minh và có khả năng lãnh đạo.
Các tên liên quan với Thanh Điện
Tên ghép với đệm Thanh
Có tổng số 744 tên ghép với đệm Thanh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Thanh Nhành, Thanh Trưng, Thanh Chuyển, Thanh Lẹ, Thanh Thiệp, Thanh Nhì, Thanh Đầy, Thanh Gòn, Thanh Nhẩn,
Đệm ghép với tên Điện
Có tổng số 11 đệm ghép với tên Điện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Minh Điện, Công Điện, Đình Điện, Văn Điện,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Thanh Điện
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Thanh Điện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Thanh Điện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Thanh Điện
Giới tính
Tên Thanh Điện thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Thanh Điện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Thanh kết hợp với tên Điện có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Thanh và giới tính của người có tên Điện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Thanh Điện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Thanh Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Thanh Điện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ệ
-
-
n
-
Tên Thanh Điện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Thanh Điện trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Thanh Điện bao gồm:
- Đệm Thanh có 14 cách viết.
- Tên Điện có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Thanh Điện có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Thanh Điện trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Thanh là mệnh Kim và Tên Điện là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Thanh Điện cần xác định rõ ràng đệm Thanh và tên Điện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Thanh Điện trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Thanh Điện trong thần số học
T | H | A | N | H | Đ | I | Ệ | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 8 | 5 | 8 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.