Từ điển tên

Tên Tiến HiệpÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Hiệp

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tiến Hiệp.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Hiệp

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Hiệp

"Hiệp" là sự hào hiệp, trượng nghĩa, khí chất mạnh mẽ, thể hiện một trong những tính cách cần có của người con trai. Vì vậy tên "hiệp" thường được đặt tên cho bé trai với mong muốn bé khi lớn lên sẽ luôn bản lĩnh, tự tin, được mọi người yêu mến, nể trọng với tính cách tốt đẹp của mình.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tiến Hiệp

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến An, Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Quân, Tiến Phúc, Tiến Sơn, Tiến Khoa,

Đệm ghép với tên Hiệp

Có tổng số 128 đệm ghép với tên Hiệp trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệp. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bảo Hiệp, Tấn Hiệp, Huy Hiệp, Thành Hiệp, Khắc Hiệp, Thế Hiệp, Trọng Hiệp, Thanh Hiệp, Xuân Hiệp,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Hiệp

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Hiệp

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Hiệp Đang giảm dần

Tên Tiến Hiệp được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Hiệp. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tiến Hiệp phổ biến nhất tại Đắk Nông với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tiến Hiệp phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Đắk Nông 0.04%
2 Quảng Ninh 0.02%
3 Bắc Kạn 0.02%
4 Bắc Ninh 0.02%
5 Hà Nam 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tiến Hiệp theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Hiệp

Giới tính

Tên Tiến Hiệp thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Hiệp. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Hiệp có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Hiệp. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Hiệp đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Hiệp trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Hiệp trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Hiệp bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Hiệp có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Hiệp trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Hiệp là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Hiệp cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Hiệp được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Hiệp trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Hiệp trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Hiệp sang thần số học
TIN HIP
9595
2587

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Hiệp

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Hiệp
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Gilbert 进挟
  • 进 - tiến tới
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Joaquin 進挟
  • 進 - tiến tới
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)
Holden 薦挟
  • 薦 - tiến cúng, tiến cử
  • 挟 - hiệp hiềm (để bụng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Hiệp đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Hiệp

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Hiệp

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Hiệp / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu