Từ điển tên

Tên Tiến LĩnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiến Lĩnh

Tiến Lĩnh là sự kết hợp giữa hai chữ Hán: "Tiến" có nghĩa là tiến lên phía trước, đạt đến đích mong muốn, còn "Lĩnh" có nghĩa là đỉnh núi, nơi cao nhất. Đặt tên con là Tiến Lĩnh, cha mẹ mong muốn con cái của mình có ý chí vươn lên, đạt đến những đỉnh cao trong cuộc sống. Họ cũng hy vọng con mình sẽ có sức mạnh, sự kiên cường và bản lĩnh để vượt qua mọi khó khăn, thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiến tên Lĩnh

Tên đệm Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Tên chính Lĩnh

Lĩnh có nghĩa là đỉnh núi, lãnh địa, đất đai. Ngoài ra, tên Lĩnh còn có thể được hiểu theo nghĩa là "linh thiêng, huyền bí". Khi đặt tên Lĩnh cho con, cha mẹ mong muốn con sẽ có một cuộc sống tốt đẹp, gặp nhiều may mắn, và được che chở bởi các đấng thần linh. Tên Lĩnh có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau, tùy thuộc vào ngữ cảnh và hoàn cảnh sử dụng. Tuy nhiên, nhìn chung, tên Lĩnh thường mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự cao quý, thanh tao, mạnh mẽ, kiên cường.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiến Lĩnh

Tên ghép với đệm Tiến

Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiến Dưng, Tiến Tây, Tiến Hợi, Tiến Nguyện, Tiến Châu, Tiến Hiến, Tiến Như, Tiến Tuân, Tiến Sáng,

Đệm ghép với tên Lĩnh

Có tổng số 60 đệm ghép với tên Lĩnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lĩnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Cương Lĩnh, Phú Lĩnh, Châu Lĩnh, Phúc Lĩnh, Phượng Lĩnh, Sỹ Lĩnh, Quang Lĩnh, Đại Lĩnh, Thanh Lĩnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Lĩnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiến Lĩnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Lĩnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Lĩnh

Giới tính

Tên Tiến Lĩnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Lĩnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiến kết hợp với tên Lĩnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Lĩnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Lĩnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiến Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiến Lĩnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiến Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiến Lĩnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Lĩnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Lĩnh có tổng cộng 25 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiến Lĩnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Lĩnh là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Lĩnh cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Lĩnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Lĩnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 25 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiến Lĩnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiến Lĩnh sang thần số học
TIN LĨNH
959
25358

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Lĩnh

Tên tiếng Anh cho tên Tiến Lĩnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joaquin 進嶺
  • 進 - tiến tới
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)
Kendarius 進領
  • 進 - tiến tới
  • 領 - lãnh đạo; lãnh xướng; lãnh đủ
Lemarcus 進𦆺
  • 進 - tiến tới
  • 𦆺 - vải lĩnh, quần lĩnh
Jermery 进嶺
  • 进 - tiến tới
  • 嶺 - ngũ lãnh (ngũ lĩnh: dãy núi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Lĩnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiến Lĩnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiến Lĩnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiến Lĩnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu