Ý nghĩa tên Tiến Sĩ
Tiến Sĩ là một cái tên phổ biến ở Việt Nam, mang ý nghĩa chỉ người có học vị cao, có chuyên môn sâu về một lĩnh vực nào đó. Tên Tiến Sĩ thường được đặt cho những em bé được kỳ vọng sẽ trở thành người thông minh, học rộng, tài cao. Ngoài ra, tên Tiến Sĩ còn mang ý nghĩa tượng trưng cho sự thành đạt, thành công và uy tín trong xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Sĩ
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Sĩ
Nghĩa Hán Việt là người học trò, chỉ về con người có kiến thức, hiểu biết và nhân cách.
Các tên liên quan với Tiến Sĩ
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Kiên, Tiến Đại, Tiến Nghĩa, Tiến Trường, Tiến Bảo,
Đệm ghép với tên Sĩ
Có tổng số 34 đệm ghép với tên Sĩ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Sĩ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Ngọc Sĩ, Quang Sĩ, Tuấn Sĩ, Thanh Sĩ, Quốc Sĩ, Văn Sĩ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Sĩ
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Sĩ Đang tăng dần
Tên Tiến Sĩ được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Sĩ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiến Sĩ phổ biến nhất tại Lâm Đồng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lâm Đồng | 0.02% |
2 | Quảng Ngãi | 0.02% |
3 | Cần Thơ | 0.02% |
4 | Cà Mau | 0.02% |
5 | Hải Phòng | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Sĩ
Giới tính
Tên Tiến Sĩ thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Sĩ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Sĩ có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Sĩ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Sĩ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Sĩ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
S
-
-
ĩ
-
Tiến Sĩ trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tiến Sĩ
- Danh từ: (Từ cũ) học vị của người đỗ khoa thi đình
- đỗ tiến sĩ khoa thi năm Mậu Tuất
- Đồng nghĩa: tấn sĩ
- Danh từ: học vị dưới tiến sĩ khoa học và trên thạc sĩ
- tiến sĩ luật học
- bảo vệ luận án tiến sĩ
Tên Tiến Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Sĩ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Sĩ bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Sĩ có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Sĩ có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Sĩ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Sĩ là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Sĩ cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Sĩ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Sĩ trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Sĩ trong thần số học
T | I | Ế | N | S | Ĩ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 9 | ||||
2 | 5 | 1 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 8
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Sĩ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Chris | 进士 |
|
Declan | 进俟 |
|
Emmett | 荐士 |
|
Cruz | 牮士 |
|
Joaquin | 進士 |
|
Holden | 薦士 |
|
Brodie | 进仕 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Sĩ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả