Ý nghĩa tên Tiến Thanh
Tiến: Thể hiện sự tiến bộ, phát triển, đi lên và hướng tới tương lai. Thanh: Biểu tượng cho sự trong sáng, thanh khiết, cao quý và thanh nhã. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Thanh
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Thanh
Chữ "Thanh" trong tiếng Việt có nhiều nghĩa, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất là "trong xanh, sạch sẽ, thanh khiết". Chữ "Thanh" cũng có thể mang nghĩa là "màu xanh", "tuổi trẻ", "sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch". Tên "Thanh" có ý nghĩa mong muốn con có một tâm hồn trong sáng, thanh khiết, sống một cuộc đời cao đẹp, thanh cao.
Các tên liên quan với Tiến Thanh
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Bộ, Tiến Định, Tiến Đoàn, Tiến Khải, Tiến Kiên, Tiến Phú, Tiến Sĩ, Tiến Đại, Tiến Nghĩa,
Đệm ghép với tên Thanh
Có tổng số 266 đệm ghép với tên Thanh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thanh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Bá Thanh, Bình Thanh, Đại Thanh, Lâm Thanh, Nam Thanh, Viết Thanh, Công Thanh, Thiện Thanh, Đình Thanh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Thanh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tiến Thanh Đang tăng dần
Tên Tiến Thanh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Thanh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tiến Thanh phổ biến nhất tại Tuyên Quang với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Tuyên Quang | 0.02% |
2 | Trà Vinh | 0.02% |
3 | Hà Nội | 0.01% |
4 | Bắc Ninh | 0.01% |
5 | Vĩnh Phúc | 0.01% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Thanh
Giới tính
Tên Tiến Thanh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Thanh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Thanh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Thanh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Thanh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Thanh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tên Tiến Thanh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Thanh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Thanh bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Thanh có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Thanh có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Thanh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Thanh là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Thanh cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Thanh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Thanh trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Thanh trong thần số học
T | I | Ế | N | T | H | A | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 1 | |||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.