Ý nghĩa tên Tiến Thuật
. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiến tên Thuật
Tên đệm Tiến
Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt đệm cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Đệm Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.
Tên chính Thuật
Nghĩa Hán Việt là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh.
Các tên liên quan với Tiến Thuật
Tên ghép với đệm Tiến
Có tổng số 358 tên ghép với đệm Tiến trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Tiệp, Tiến Chức, Tiến Nghiệp, Tiến Hạnh, Tiến Khởi, Tiến Thương, Tiến Bách, Tiến Phi, Tiến Thăng,
Đệm ghép với tên Thuật
Có tổng số 44 đệm ghép với tên Thuật trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thuật. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Duy Thuật, Quang Thuật, Trường Thuật, Công Thuật, Hùng Thuật, Chiến Thuật, Hữu Thuật, Trung Thuật, Minh Thuật,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiến Thuật
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiến Thuật được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiến Thuật. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiến Thuật
Giới tính
Tên Tiến Thuật thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiến Thuật. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiến kết hợp với tên Thuật có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiến và giới tính của người có tên Thuật. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiến Thuật đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiến Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiến Thuật trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ế
-
-
n
-
-
T
-
-
h
-
-
u
-
-
ậ
-
-
t
-
Tên Tiến Thuật trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiến Thuật trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiến Thuật bao gồm:
- Đệm Tiến có 5 cách viết.
- Tên Thuật có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiến Thuật có tổng cộng 40 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiến Thuật trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiến là mệnh Mộc và Tên Thuật là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiến Thuật cần xác định rõ ràng đệm Tiến và tên Thuật được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiến Thuật trong Hán Việt và Phong thủy qua 40 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiến Thuật trong thần số học
T | I | Ế | N | T | H | U | Ậ | T | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 1 | ||||||
2 | 5 | 2 | 8 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiến Thuật
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Emmett | 荐秫 |
|
Joaquin | 進鉥 |
|
Holden | 薦述 |
|
Earle | 进秫 |
|
Howell | 进鉥 |
|
Lonzo | 進朮 |
|
Marshal | 進秫 |
|
Henery | 进述 |
|
Lemmie | 進𬬸 |
|
Eulas | 进術 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiến Thuật đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả