Từ điển tên

Tên Tiền TiếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiền Tiến

Tiền: Người đi trước, mở đường, khai phá vùng đất mới, dẫn đầu xu hướng.- Tiến: Bước đi, hành động, phát triển, tiến tới tương lai. Tên Tiền Tiến mang ý nghĩa chỉ người đi đầu trong mọi lĩnh vực, có chí tiến thủ, không ngừng học hỏi, phát triển và dẫn dắt mọi người xung quanh. Họ là những người năng động, sáng tạo, có tầm nhìn xa trông rộng và luôn hướng tới mục tiêu. Sửa bởi Từ điển tên

28 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiền tên Tiến

Tên đệm Tiền

"Tiền" trong tiếng Việt có nghĩa là "đi tới, tiến lên". Đây là một từ mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự vươn lên, tiến bộ, phát triển. Đệm "Tiền" cũng có thể được hiểu là "đầu tiền, trước tiên". Điều này thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn là người dẫn đầu, tiên phong trong mọi việc.

Tên chính Tiến

Trong tiếng Việt, chữ "Tiến" có nghĩa là "tiến lên", "vươn tới", "đi tới". Khi đặt tên cho bé trai, cha mẹ thường mong muốn con trai mình có một tương lai tốt đẹp, đạt được nhiều thành tựu và đứng vững trên đường đời. Tên Tiến cũng có thể được hiểu là "tiến bộ", "cải thiện", "phát triển". Cha mẹ mong muốn con trai mình luôn nỗ lực học hỏi, vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tiền Tiến

Tên ghép với đệm Tiền

Có tổng số 21 tên ghép với đệm Tiền trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tiền An, Tiền Đạo, Tiền Viên, Tiền Hạ, Tiền Tuyến, Tiền Quý, Tiền Nhân, Tiền Phát, Tiền Trang,

Đệm ghép với tên Tiến

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Tiến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiến. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hợp Tiến, Tùng Tiến, Tuyền Tiến, Liên Tiến, Thừa Tiến, Bách Tiến, Ích Tiến, Mai Tiến, Tâm Tiến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiền Tiến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiền Tiến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiền Tiến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiền Tiến

Giới tính

Tên Tiền Tiến thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiền Tiến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiền kết hợp với tên Tiến có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiền và giới tính của người có tên Tiến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiền Tiến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiền Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiền Tiến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tiền Tiến trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tiền Tiến

Tên Tiền Tiến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiền Tiến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiền Tiến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiền Tiến có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiền Tiến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiền là mệnh Kim và Tên Tiến là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiền Tiến cần xác định rõ ràng đệm Tiền và tên Tiến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiền Tiến trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiền Tiến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiền Tiến sang thần số học
TIN TIN
9595
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tiền Tiến

Tên tiếng Anh cho tên Tiền Tiến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lonnie 前進
  • 前 - tiền bối; tiền đồ
  • 進 - tiến tới
Martina 钱進
  • 钱 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
  • 進 - tiến tới
Melonie 錢進
  • 錢 - tiền (họ); tiền bạc; tiền tệ
  • 進 - tiến tới

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiền Tiến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiền Tiến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiền Tiến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiền Tiến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu