Từ điển tên

Tên Tiểu HảoÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tiểu Hảo

Tiểu Hảo mang ý nghĩa là người có tấm lòng tốt, luôn biết quan tâm đến người khác, sẵn sàng giúp đỡ mọi người mà không mong cầu hồi đáp. Họ có tính cách ôn hòa, điềm đạm, luôn cư xử nhã nhặn, lễ phép với mọi người xung quanh. Tiểu Hảo là người sống tình cảm, dễ rung động trước những điều tốt đẹp nhưng cũng rất lý trí, biết suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Họ có khả năng giao tiếp tốt, dễ tạo được thiện cảm với người khác nên được nhiều người yêu quý, kính trọng. Sửa bởi Từ điển tên

16 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tiểu tên Hảo

Tên đệm Tiểu

Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.

Tên chính Hảo

Tên "Hảo" bắt nguồn từ tiếng Hán, có nghĩa là tốt lành, tốt đẹp, thường được đặt cho con cái với mong muốn con sẽ trở thành người giỏi giang, khéo léo, có cuộc sống an lành, hạnh phúc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Tiểu Hảo

Tên ghép với đệm Tiểu

Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tiểu Hút, Tiểu Bạch, Tiểu Y, Tiểu Tiến, Tiểu Đức, Tiểu Thiên, Tiểu Qui, Tiểu Nhật, Tiểu Lâm,

Đệm ghép với tên Hảo

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Hảo trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hảo. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Viết Hảo, Chiếm Hảo, Thoại Hảo, Trí Hảo, Thúc Hảo, Đồng Hảo, Huỳnh Hảo, Tấn Hảo, Mạnh Hảo,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Hảo

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tiểu Hảo được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Hảo. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Hảo

Giới tính

Tên Tiểu Hảo thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Hảo. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tiểu kết hợp với tên Hảo có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Hảo. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Hảo đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tiểu Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tiểu Hảo trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tiểu Hảo trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tiểu Hảo trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Hảo bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Hảo có tổng cộng 3 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tiểu Hảo trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Hảo là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Hảo cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Hảo được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Hảo trong Hán Việt và Phong thủy qua 3 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tiểu Hảo trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tiểu Hảo sang thần số học
TIU HO
95316
28

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tiểu Hảo

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tiểu Hảo

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tiểu Hảo / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu