Ý nghĩa tên Tiểu Viên
Tiểu có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn, đáng yêu. Viên có nghĩa là viên ngọc, trân châu, thứ quý báu. Khi ghép lại, Tiểu Viên mang ý nghĩa là một đứa trẻ xinh xắn, đáng yêu, quý báu như viên ngọc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Viên
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Viên
"Viên" theo nghĩa Hán Việt là tròn vẹn, diễn nghĩa ý viên mãn, đầy đặn, điều hòa hợp tốt đẹp.
Các tên liên quan với Tiểu Viên
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Tiên, Tiểu Hi, Tiểu Sương, Tiểu Ân, Tiểu Ái, Tiểu Song, Tiểu Hạnh, Tiểu Hy, Tiểu Hoa,
Đệm ghép với tên Viên
Có tổng số 74 đệm ghép với tên Viên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Viên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Thục Viên, Tú Viên, Hạnh Viên, Toại Viên, Kiều Viên, Tuyết Viên, Hương Viên, Thí Viên, Trang Viên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Viên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Viên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Viên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Viên
Giới tính
Tên Tiểu Viên thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Viên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Viên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Viên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Viên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Viên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Viên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
V
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Tiểu Viên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Viên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Viên bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Viên có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Viên có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Viên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Viên là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Viên cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Viên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Viên trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Viên trong thần số học
T | I | Ể | U | V | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | 5 | ||||
2 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tiểu Viên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Giselle | 篠園 |
|
Randi | 小辕 |
|
Lilah | 篠袁 |
|
Janiya | 篠湲 |
|
Iyana | 篠圓 |
|
Desire | 篠員 |
|
Jamiah | 篠垣 |
|
Jamaya | 篠圜 |
|
Cherokee | 篠员 |
|
Kelsee | 篠轅 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tiểu Viên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả