Ý nghĩa tên Tiểu Vỹ
Tiểu Vỹ là tên thường dùng cho nữ, mang ý nghĩa là người con thứ năm trong gia đình hoặc là người con nhỏ nhắn, xinh xắn. Tên gọi này thể hiện sự yêu thương, trìu mến của cha mẹ dành cho con gái, đồng thời cũng mang hàm ý mong muốn đứa con sẽ luôn mạnh khỏe, bình an và hạnh phúc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Vỹ
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Vỹ
Tên Vỹ gợi cảm giác to lớn nhưng có một chút nhẹ nhàng không hề áp đảo người khác, "Vỹ" thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh, có thể làm chủ cuộc đời.
Các tên liên quan với Tiểu Vỹ
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Tiểu Tiệp, Tiểu Duy, Tiểu Đào, Tiểu Di, Tiểu Điểm, Tiểu Mộc, Tiểu Hàn, Tiểu Nguyện, Tiểu Cường,
Đệm ghép với tên Vỹ
Có tổng số 104 đệm ghép với tên Vỹ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Vỹ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Như Vỹ, Khải Vỹ, Ái Vỹ, Chấn Vỹ, Toàn Vỹ, Thoại Vỹ, Châu Vỹ, Diệp Vỹ, Quí Vỹ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Vỹ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Vỹ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Vỹ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Vỹ
Giới tính
Tên Tiểu Vỹ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Vỹ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Vỹ có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Vỹ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Vỹ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Vỹ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
V
-
-
ỹ
-
Tên Tiểu Vỹ trong thần số học
T | I | Ể | U | V | Ỹ | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 7 | |||
2 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.