Ý nghĩa tên Tiểu Điểm
Ý nghĩa đệm Tiểu tên Điểm
Tên đệm Tiểu
Theo nghĩa Hán- Việt "Tiểu" có nghĩa là nhỏ bé, xinh xắn đáng yêu.
Tên chính Điểm
Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Tiểu Điểm
Tên ghép với đệm Tiểu
Có tổng số 133 tên ghép với đệm Tiểu trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tiểu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tiểu Mộc, Tiểu Di, Tiểu Đào, Tiểu Giao, Tiểu Vinh, Tiểu Dung, Tiểu Phẩm, Tiểu Quân, Tiểu Chi,
Đệm ghép với tên Điểm
Có tổng số 18 đệm ghép với tên Điểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồng Điểm, Thu Điểm, Trang Điểm, Ngọc Điểm, Thị Điểm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tiểu Điểm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tiểu Điểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tiểu Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tiểu Điểm
Giới tính
Tên Tiểu Điểm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tiểu Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tiểu kết hợp với tên Điểm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tiểu và giới tính của người có tên Điểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tiểu Điểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tiểu Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tiểu Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
i
-
-
ể
-
-
u
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ể
-
-
m
-
Tên Tiểu Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tiểu Điểm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tiểu Điểm bao gồm:
- Đệm Tiểu có 3 cách viết.
- Tên Điểm có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tiểu Điểm có tổng cộng 9 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tiểu Điểm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tiểu là mệnh Kim và Tên Điểm là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tiểu Điểm cần xác định rõ ràng đệm Tiểu và tên Điểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tiểu Điểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 9 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tiểu Điểm trong thần số học
T | I | Ể | U | Đ | I | Ể | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | 5 | ||||
2 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 4
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 5
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.