Từ điển tên

Tên Tịnh QuyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tịnh Quyên

Tịnh Quyên là cái tên mang ý nghĩa thanh cao, trong sáng, biểu trưng cho sự thanh tịnh, lương thiện và lòng bác ái. Tên này thường được đặt cho các bé gái với mong muốn con sẽ có một tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn giúp đỡ người khác. "Tịnh" có nghĩa là thanh tịnh, không vướng bụi trần, "Quyên" có nghĩa là sự cống hiến, cho đi. Tên Tịnh Quyên thể hiện mong muốn con là người có tâm hồn trong sáng, sống lương thiện và luôn sẵn sàng giúp đỡ mọi người. Sửa bởi Từ điển tên

117 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tịnh tên Quyên

Tên đệm Tịnh

Theo nghĩa tiếng Hán, "Tịnh" có nghĩa là sạch sẽ, thanh khiết. Bên cạnh đó còn có nghĩa là lộng lẫy, xinh đẹp, yên tĩnh. Theo nghĩa đó, đệm "Tịnh" được đặt nhằm mong muốn có có dung mạo thanh tao, quý phái, có cuộc sống an nhàn, thanh cao.

Tên chính Quyên

Ý chỉ cô gái đẹp, diu dàng và nết na, đằm thắm và có hiểu biết. Tính cách, phẩm chất như tầng lớp quý tộc. "Quyên" còn là tên một loại chim nhỏ nhắn thường xuất hiện vào mùa hè, có tiếng kêu thường làm người khác phải xao động, gợi nhớ quê xưa.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tịnh Quyên

Tên ghép với đệm Tịnh

Có tổng số 47 tên ghép với đệm Tịnh trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tịnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tịnh A, Tịnh Cát, Tịnh Chi, Tịnh Huy, Tịnh Khôi, Tịnh Sam, Tịnh Thy, Tịnh Uy, Tịnh Uyển,

Đệm ghép với tên Quyên

Có tổng số 138 đệm ghép với tên Quyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Quyên, Tổ Quyên, Dương Quyên, Lễ Quyên, Thi Quyên, Hằng Quyên, Quyền Quyên, Phượng Quyên, Hiểu Quyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tịnh Quyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tịnh Quyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tịnh Quyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tịnh Quyên

Giới tính

Tên Tịnh Quyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tịnh Quyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tịnh kết hợp với tên Quyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tịnh và giới tính của người có tên Quyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tịnh Quyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tịnh Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tịnh Quyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tịnh Quyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tịnh Quyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tịnh Quyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tịnh Quyên có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tịnh Quyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tịnh là mệnh Kim và Tên Quyên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tịnh Quyên cần xác định rõ ràng đệm Tịnh và tên Quyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tịnh Quyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tịnh Quyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tịnh Quyên sang thần số học
TNH QUYÊN
9375
25885

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tịnh Quyên

Tên tiếng Anh cho tên Tịnh Quyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Chad 并鹃
  • 并 - tính toán
  • 鹃 - đỗ quyên
Sydney 净鹃
  • 净 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鹃 - đỗ quyên
Rhys 靖鹃
  • 靖 - tịnh (bình an)
  • 鹃 - đỗ quyên
Brooks 凈鹃
  • 凈 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鹃 - đỗ quyên
Ryker 靚鹃
  • 靚 - tịnh (son phấn trang sức)
  • 鹃 - đỗ quyên
Kian 浄鹃
  • 浄 - tĩnh (sạch; tận cùng; mức)
  • 鹃 - đỗ quyên
Archer 並鹃
  • 並 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 鹃 - đỗ quyên
Nehemiah 竝鹃
  • 竝 - tịnh (cùng nhau, và, cùng với); tịnh tiến
  • 鹃 - đỗ quyên
Landyn 淨鹃
  • 淨 - sông Gianh (tên sông)
  • 鹃 - đỗ quyên

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tịnh Quyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tịnh Quyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tịnh Quyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tịnh Quyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu