Ý nghĩa tên Tình Thương
Ý nghĩa đệm Tình tên Thương
Tên đệm Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Tên chính Thương
Là tình cảm, sự yêu thương, quý mến, thể hiện tình thương với mọi người, mong muốn hướng đến cuộc sống thanh nhàn, hưởng phúc lộc song toàn, cát tường.
Các tên liên quan với Tình Thương
Tên ghép với đệm Tình
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Đệm ghép với tên Thương
Có tổng số 148 đệm ghép với tên Thương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hạnh Thương, Ý Thương, Huỳnh Thương, Thiện Thương, Mộng Thương, Dạ Thương, Bé Thương, Sông Thương, Thùy Thương,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Thương
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tình Thương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Thương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Thương
Giới tính
Tên Tình Thương thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Thương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tình kết hợp với tên Thương có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Thương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Thương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tình Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tình Thương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
T
-
-
h
-
-
ư
-
-
ơ
-
-
n
-
-
g
-
Tình Thương trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tình Thương
- Danh từ: tình cảm thương yêu, chia sẻ và đùm bọc một cách thắm thiết
- mái ấm tình thương
- sống trong tình thương của cha mẹ
Tên Tình Thương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tình Thương trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Thương bao gồm:
- Đệm Tình có 2 cách viết.
- Tên Thương có 33 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Thương có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tình Thương trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Thương là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Thương cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Thương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Thương trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tình Thương trong thần số học
T | Ì | N | H | T | H | Ư | Ơ | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | 6 | ||||||||
2 | 5 | 8 | 2 | 8 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho tên Tình Thương
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Genesis | 晴斨 |
|
Kassidy | 晴戧 |
|
Anika | 晴蒼 |
|
Alia | 情艙 |
|
Montana | 晴滄 |
|
Hester | 晴錆 |
|
Darby | 晴怆 |
|
Lexus | 晴傷 |
|
Hayleigh | 晴鶬 |
|
Carleigh | 晴觴 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Thương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả