Từ điển tên

Tên Tình NhiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tình Nhi

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tình Nhi.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tình tên Nhi

Tên đệm Tình

Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.

Tên chính Nhi

"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tình Nhi

Tên ghép với đệm Tình

Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tình Thương, Tình Hiếu, Tình Ca,

Đệm ghép với tên Nhi

Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Thủy Nhi, Việt Nhi, Mộng Nhi, Phúc Nhi, Quyên Nhi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Nhi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tình Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Nhi

Giới tính

Tên Tình Nhi thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tình kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tình Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tình Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tình Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tình Nhi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Nhi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Nhi có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tình Nhi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tình Nhi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tình Nhi sang thần số học
TÌNH NHI
99
25858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tình Nhi

Tên tiếng Anh cho tên Tình Nhi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Kaniya 晴兒
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 兒 - thiếu nhi, bệnh nhi
Tamyra 晴而
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 而 - nhi (liên từ: mà sau đó): nhi hậu (sau đó), nhi thả (mà còn)
Ashante 晴鸸
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鸸 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)
Crimson 晴弍
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 弍 - nhẹ nhàng
Annagrace 晴鴯
  • 晴 - tình (trời trong sáng)
  • 鴯 - nhi miêu (con đà điểu Nam Mỹ)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tình Nhi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tình Nhi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tình Nhi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu