Ý nghĩa tên Tình Nhi
Ý nghĩa đệm Tình tên Nhi
Tên đệm Tình
Nghĩa Hán Việt là tình cảm, những cảm xúc nảy sinh trong lòng người, chỉ vào điều tốt đẹp cơ bản, bản chất chính xác.
Tên chính Nhi
"Nhi" có nghĩa là nhỏ nhắn, đáng yêu chỉ con nít, nhi đồng. "Nhi" trong tiếng Hán - Việt còn chỉ người con gái đẹp. Tên "Nhi" mang ý nghĩa con xinh xắn, đáng yêu đầy nữ tính.
Các tên liên quan với Tình Nhi
Tên ghép với đệm Tình
Có tổng số 13 tên ghép với đệm Tình trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tình Thương, Tình Hiếu, Tình Ca,
Đệm ghép với tên Nhi
Có tổng số 226 đệm ghép với tên Nhi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nhi. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Giang Nhi, Hân Nhi, Hảo Nhi, Trịnh Nhi, Thủy Nhi, Việt Nhi, Mộng Nhi, Phúc Nhi, Quyên Nhi,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tình Nhi
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tình Nhi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tình Nhi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tình Nhi
Giới tính
Tên Tình Nhi thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tình Nhi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tình kết hợp với tên Nhi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tình và giới tính của người có tên Nhi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tình Nhi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tình Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tình Nhi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
-
N
-
-
h
-
-
i
-
Tên Tình Nhi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tình Nhi trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tình Nhi bao gồm:
- Đệm Tình có 2 cách viết.
- Tên Nhi có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tình Nhi có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tình Nhi trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tình là mệnh Kim và Tên Nhi là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tình Nhi cần xác định rõ ràng đệm Tình và tên Nhi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tình Nhi trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tình Nhi trong thần số học
T | Ì | N | H | N | H | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tình Nhi
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaniya | 晴兒 |
|
Tamyra | 晴而 |
|
Ashante | 晴鸸 |
|
Crimson | 晴弍 |
|
Annagrace | 晴鴯 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tình Nhi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả