Từ điển tên

Tên Tô MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tô Minh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tô Minh.

Ý nghĩa đệm Tô tên Minh

Tên đệm

Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Các tên liên quan với Tô Minh

Tên ghép với đệm Tô

Có tổng số 28 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tô Lan, Tô Đạt, Tô Dung, Tô Liên, Tô Hải, Tô Sáng, Tô Hùng, Tô Phong, Tô Long,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Á Minh, Ân Minh, Ấn Minh, Âu Minh, Bàng Minh, Băng Minh, Biểu Minh, Bổn Minh, Ca Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tô Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tô Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tô Minh

Giới tính

Tên Tô Minh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tô Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tô kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tô và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tô Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tô Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tô Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tô Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tô Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tô Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tô Minh có tổng cộng 117 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tô Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tô là mệnh Kim và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tô Minh cần xác định rõ ràng đệm Tô và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tô Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 117 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tô Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tô Minh sang thần số học
TÔ MINH
69
2458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho tên Tô Minh

Tên tiếng Anh cho tên Tô Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Loretta 苏𨠲
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Karin 稣𨠲
  • 稣 - tô vẽ
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sincere 甦𨠲
  • 甦 - ông Tô Lịch
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Slade 租𨠲
  • 租 - to lớn; to tiếng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Rayshawn 囌𨠲
  • 囌 - lỗ tô (nói nhiều)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Trayvon 穌𨠲
  • 穌 - to lớn; to tiếng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tyreese 𥗹𨠲
  • 𥗹 - nghịt mũi
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tyre 酥𨠲
  • 酥 - tô (ngon và dòn; rũ rượi)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tyquavious 蘇𨠲
  • 蘇 - to lớn
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tô Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tô Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tô Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tô Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu