Từ điển tên

Tên Băng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Băng Minh

"Minh Băng" có nghĩa là trong sáng như băng tuyết. Minh Băng được dùng để đặt tên cho cả bé trai lẫn bé gái với mong ước con sẽ luôn trong sáng, thánh thiện. Sửa bởi Từ điển tên

50 lượt xem

Ý nghĩa đệm Băng tên Minh

Tên đệm Băng

"Băng" vừa hàm ý chỉ cái lạnh thấu xương vừa diễn tả hình ảnh băng tuyết trắng muốt, ngọc ngà. Đệm "Băng" thường dùng để miêu tả người con gái, dung mạo xinh đẹp, làn da trắng nõn, người có phẩm hạnh, khí tiết thanh cao, tấm lòng trong sáng khó lay động.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Băng Minh

Tên ghép với đệm Băng

Có tổng số 74 tên ghép với đệm Băng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Băng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Mộc, Băng Mỹ, Băng Na, Băng Ni, Băng Oai, Băng Sơn, Băng Tân, Băng Thế, Băng Thông,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Biểu Minh, Bổn Minh, Ca Minh, Các Minh, Cầm Minh, Can Minh, Châm Minh, Chất Minh, Chiến Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Băng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Băng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Băng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Băng Minh

Giới tính

Tên Băng Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Băng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Băng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Băng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Băng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Băng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Băng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Băng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Băng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Băng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Băng Minh có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Băng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Băng là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Băng Minh cần xác định rõ ràng đệm Băng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Băng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Băng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Băng Minh sang thần số học
BĂNG MINH
19
257458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Băng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Băng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Lorenzo 蹦𨠲
  • 蹦 - băng ra xa
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Ellis 冰𨠲
  • 冰 - sao băng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Rhett 氷𨠲
  • 氷 - sao băng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Enzo 绷𨠲
  • 绷 - băng đới (dải vải mềm bọc vết thương)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Luka 冫𨠲
  • 冫 - băng (bộ gốc)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Legend 𬭖𨠲
  • 𬭖 - băng tử (tiền cục)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Leonidas 崩𨠲
  • 崩 - băng hà (chết)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Finnley 𫑌𨠲
  • 𫑌 - chạy băng băng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Magnus 鏰𨠲
  • 鏰 - băng tử (tiền cục)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Boone 𨀰𨠲
  • 𨀰 - chạy băng băng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Băng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Băng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Băng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Băng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu