Từ điển tên

Tên Bàng MinhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Bàng Minh

Trong tiếng Hán Việt, bên cạnh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh) thể hiện sự khởi tạo những điều tốt đẹp. Bên cạnh đó, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dặn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Bàng tên Minh

Tên đệm Bàng

Theo nghĩa Hán - Việt, "Bàng" có nghĩa lớn lao, dày dạn hay còn có nghĩa thịnh vượng. Vì vậy, đặt đệm này cho con, bố mẹ mong muốn rằng con sẽ là người làm nên cơ nghiệp lớn và có cuộc sống giàu sang, sung túc.

Tên chính Minh

Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Bàng Minh

Tên ghép với đệm Bàng

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Bàng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Bàng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Bàng Ngọc, Bàng Nhật, Bàng Phương, Bàng Thái, Bàng Thanh, Bàng Thế, Bàng Thiên, Bàng Việt, Bàng Vĩnh,

Đệm ghép với tên Minh

Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Băng Minh, Biểu Minh, Bổn Minh, Ca Minh, Các Minh, Cầm Minh, Can Minh, Châm Minh, Chất Minh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Bàng Minh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Bàng Minh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Bàng Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Bàng Minh

Giới tính

Tên Bàng Minh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Bàng Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Bàng kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Bàng và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Bàng Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Bàng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Bàng Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Bàng Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Bàng Minh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Bàng Minh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Bàng Minh có tổng cộng 221 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Bàng Minh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Bàng là mệnh Thủy và Tên Minh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Bàng Minh cần xác định rõ ràng đệm Bàng và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Bàng Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 221 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Bàng Minh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Bàng Minh sang thần số học
BÀNG MINH
19
257458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Bàng Minh

Tên tiếng Anh cho tên Bàng Minh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Riley 逄𨠲
  • 逄 - họ Bàng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Lynn 庞𨠲
  • 庞 - họ Hồng Bàng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Colette 徬𨠲
  • 徬 - bàng hoàng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Caryn 彷𨠲
  • 彷 - bàng hoàng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Dionne 旁𨠲
  • 旁 - bàng quang
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Sandi 龎𨠲
  • 龎 - họ Hồng Bàng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Shonda 胮𨠲
  • 胮 - bàng thũng (xưng lên)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Leesa 傍𨠲
  • 傍 - vững vàng
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Samatha 磅𨠲
  • 磅 - bàng bạc
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)
Tamatha 螃𨠲
  • 螃 - bàng giải (tên mấy loại cua)
  • 𨠲 - minh đính (say rượu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Bàng Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Bàng Minh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Bàng Minh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Bàng Minh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu