Từ điển tên

Tên Nhân TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Nhân Tố

"Nhân Tố" là nói về người con gái xinh đẹp, hiền hòa, mộc mạc thanh khiết. Sửa bởi Từ điển tên

20 lượt xem

Ý nghĩa đệm Nhân tên Tố

Tên đệm Nhân

"Nhân" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người, thiên về phần tính cách vì "Nhân" còn có nghĩa là phần giá trị cốt lõi bên trong. Và ở một nghĩa khác "Nhân" còn ý chỉ sự việc do con người tạo ra, tùy thuộc vào hành động đó mà mang lại kết quả tốt hoặc xấu. Vì thế đệm "Nhân" mang ý nghĩa mong muốn con sẽ sống nhân hậu, lương thiện, biết yêu thương, luôn làm việc tốt để được hưởng quả ngọt.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Nhân Tố

Tên ghép với đệm Nhân

Có tổng số 116 tên ghép với đệm Nhân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Nhân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhân Trình, Nhân Trúc, Nhân Tú, Nhân Tường, Nhân Tuyết, Nhân Huynh, Nhân Mạnh, Nhân Phong, Nhân Tương,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhi Tố, Như Tố, Phương Tố, Quyên Tố, Uyên Tố, Hoàng Tố, Lâm Tố, Trang Tố, Đình Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Nhân Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Nhân Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Nhân Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Nhân Tố

Giới tính

Tên Nhân Tố thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Nhân Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Nhân kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Nhân và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Nhân Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Nhân Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Nhân Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Nhân Tố trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Nhân Tố

Tên Nhân Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Nhân Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Nhân Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Nhân Tố có tổng cộng 192 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Nhân Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Nhân là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Nhân Tố cần xác định rõ ràng đệm Nhân và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Nhân Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 192 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Nhân Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Nhân Tố sang thần số học
NHÂN T
16
5852

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Nhân Tố

Tên tiếng Anh cho tên Nhân Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dennis 茵𬲃
  • 茵 - nhân (đệm, nệm): lục thảo như nhân (cỏ xanh như đệm)
  • 𬲃 - giông tố
Victoria 因𬲃
  • 因 - nhân lúc ấy; bánh nhân đỗ
  • 𬲃 - giông tố
Cameron 人𬲃
  • 人 - nhân đạo, nhân tính
  • 𬲃 - giông tố
Jackie 儿𬲃
  • 儿 - nhân đạo, nhân tính
  • 𬲃 - giông tố
Hudson 铟𬲃
  • 铟 - nhân (chất indium)
  • 𬲃 - giông tố
Silas 氤𬲃
  • 氤 - nhân uân (khí trời đất hoà hợp)
  • 𬲃 - giông tố
Malik 胭𬲃
  • 胭 - nhân bánh
  • 𬲃 - giông tố
Jaylen 姻𬲃
  • 姻 - hôn nhân
  • 𬲃 - giông tố
Quentin 銦𬲃
  • 銦 - nhân (chất indium)
  • 𬲃 - giông tố
Maximus 洇𬲃
  • 洇 - nhân một (mai một)
  • 𬲃 - giông tố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Nhân Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Nhân Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Nhân Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Nhân Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu