Từ điển tên

Tên Tôn KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tôn Kiên

Tôn Kiên mang ý nghĩa về sự vững vàng, kiên định như đá, vượt qua mọi sóng gió cuộc đời. Tên "Tôn" là biểu tượng của sự kính trọng, tôn nghiêm, còn "Kiên" là biểu tượng của sự kiên trì, nhẫn nại. Do đó, tên Tôn Kiên tượng trưng cho một người có phẩm chất đạo đức tốt đẹp, luôn vững vàng trước mọi thử thách và có ý chí mạnh mẽ để đạt được mục tiêu của mình. Sửa bởi Từ điển tên

18 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tôn tên Kiên

Tên đệm Tôn

Nghĩa Hán Việt là cao quý, chỉ con người có hành vi chuẩn mực đường hoàng, phẩm chất cao quý.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Tôn Kiên

Tên ghép với đệm Tôn

Có tổng số 55 tên ghép với đệm Tôn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tôn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tôn Kỳ, Tôn Linh, Tôn Khấn, Tôn Thiên, Tôn Quản, Tôn Hiến, Tôn Phúc, Tôn Phú, Tôn Nhan,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Long Kiên, Nhất Kiên, Khánh Kiên, Tự Kiên, Cư Kiên, Chương Kiên, Vinh Kiên, Lưu Kiên, Khải Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tôn Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tôn Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tôn Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tôn Kiên

Giới tính

Tên Tôn Kiên thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tôn Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tôn kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tôn và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tôn Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tôn Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tôn Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tôn Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tôn Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tôn Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tôn Kiên có tổng cộng 66 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tôn Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tôn là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tôn Kiên cần xác định rõ ràng đệm Tôn và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tôn Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 66 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tôn Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tôn Kiên sang thần số học
TÔN KIÊN
695
2525

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tôn Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tôn Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tôn Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu