Ý nghĩa tên Tự Kiên
Ý nghĩa đệm Tự tên Kiên
Tên đệm Tự
Nghĩa Hán Việt là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Tự Kiên
Tên ghép với đệm Tự
Có tổng số 53 tên ghép với đệm Tự trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tự. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tự Lập, Tự Xuân, Tự Diễn, Tự Trị, Tự Tâm, Tự Tấn, Tự Thạnh, Tự Quốc, Tự Quyết,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cư Kiên, Thung Kiên, Nhất Kiên, Long Kiên, Khánh Kiên, Tôn Kiên, Chương Kiên, Vinh Kiên, Lưu Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tự Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tự Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tự Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tự Kiên
Giới tính
Tên Tự Kiên thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tự Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tự kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tự và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tự Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tự Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tự Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ự
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Tự Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tự Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tự Kiên bao gồm:
- Đệm Tự có 24 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tự Kiên có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tự Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tự là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tự Kiên cần xác định rõ ràng đệm Tự và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tự Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tự Kiên trong thần số học
T | Ự | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
3 | 9 | 5 | ||||
2 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.