Từ điển tên

Tên Trần CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Công

Tên Trần Công mang ý nghĩa của sự kiên cường, mạnh mẽ và trung thành. "Trần" trong tiếng Hán có nghĩa là "Trời", tượng trưng cho sức mạnh tối cao, sự bất diệt và bền vững. "Công" mang ý nghĩa công đức, công lao, thể hiện sự công chính, liêm khiết và có ích cho xã hội. Những người tên Trần Công thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định và quyết đoán. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu trong cuộc sống. Họ cũng là những người trung thành, luôn giữ chữ tín và sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Công

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trần Công

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Biên, Trần Thông, Trần Hán, Trần Sùng, Trần Giang, Trần Vàng, Trần Nhất, Trần Tâm, Trần Khanh,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quyết Công, Thất Công, Vĩnh Công, Sơn Công, Thạc Công, Hồ Công, Chánh Công, Vi Công, Gia Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Công

Giới tính

Tên Trần Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Công có tổng cộng 35 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Công cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 35 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Công sang thần số học
TRN CÔNG
16
295357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Công

Tên tiếng Anh cho tên Trần Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charles 陈䲲
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 䲲 - chim công, lông công
Timothy 陳功
  • 陳 - trằn trọc
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 陳䲲
  • 陳 - trằn trọc
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 陳攻
  • 陳 - trằn trọc
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 陳蚣
  • 陳 - trằn trọc
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 陳䲨
  • 陳 - trằn trọc
  • 䲨 - chim công, lông công
Ari 裎䲨
  • 裎 - trình (trần truồng)
  • 䲨 - chim công, lông công

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu