Từ điển tên

Tên Gia CôngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Gia Công

Gia Công mang ý nghĩa là sự thành công và thịnh vượng. Gia chỉ gia đình, sự nghiệp thành công, phát đạt. Công chỉ công danh, sự nghiệp đạt được nhiều thành tựu. Tên Gia Công thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc và thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Gia tên Công

Tên đệm Gia

Đệm con tượng trưng cho loài cỏ lau, mang lại điều tốt đẹp, phúc lành. "Gia" trong nghĩa Hán-Việt còn là gia đình, là mái nhà nơi mọi người sum vầy, sinh hoạt bên nhau. Ngoài ra chữ Gia còn có nghĩ là xinh đẹp, ưu tú, mang phẩm chất cao quý.

Tên chính Công

Ý chỉ công bằng và chính trực, không nghiêng về bên nào đề cập đến những người ngay thẳng, công bình mà vô tư, tốt xấu không bao che, cho nên lớn nhỏ không gì mà không chuyên chở.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Gia Công

Tên ghép với đệm Gia

Có tổng số 373 tên ghép với đệm Gia trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Gia. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Gia Cảnh, Gia Cơ, Gia Sang, Gia Lễ, Gia Kha, Gia Điền, Gia Lý, Gia Qui, Gia Thức,

Đệm ghép với tên Công

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Công trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Công. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Vi Công, Chánh Công, Quyết Công, Hồ Công, Thất Công, Đắc Công, Vinh Công, Lập Công, Nhật Công,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Gia Công

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Gia Công được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Gia Công. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Gia Công

Giới tính

Tên Gia Công thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Gia Công. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Gia kết hợp với tên Công có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Gia và giới tính của người có tên Công. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Gia Công đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Gia Công trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Gia Công trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Gia Công trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Gia Công

Tên Gia Công trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Gia Công trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Gia Công bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Gia Công có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Gia Công trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Gia là mệnh Mộc và Tên Công là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Gia Công cần xác định rõ ràng đệm Gia và tên Công được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Gia Công trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Gia Công trong thần số học

Bảng quy đổi tên Gia Công sang thần số học
GIA CÔNG
916
7357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Gia Công

Tên tiếng Anh cho tên Gia Công
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Timothy 𬷬功
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 功 - công đức, công lao; công nghiệp; công thần;
Brendan 𬷬䲲
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 䲲 - chim công, lông công
Drew 𬷬攻
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 攻 - công kích; công phá; công tố
Geoffrey 𬷬蚣
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Alec 𬷬䲨
  • 𬷬 - thương nhà mỏi miệng cái gia gia (chim cuốc kêu to)
  • 䲨 - chim công, lông công
Ira 倻蚣
  • 倻 - gia gia cầm (tên đàn)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Lennox 咖蚣
  • 咖 - gia phi (cà phê)
  • 蚣 - ngô công (con rết)
Keanu 傢蚣
  • 傢 - gia cụ (đồ gỗ trong nhà)
  • 蚣 - ngô công (con rết)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Gia Công đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Gia Công

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Gia Công

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Gia Công / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu