Từ điển tên

Tên Trí ChínhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Chính

Tên Trí Chính mang trong mình ý nghĩa sâu sắc, phản ánh sự thông minh, chính trực và khả năng lãnh đạo mạnh mẽ. "Trí" tượng trưng cho trí tuệ, sự hiểu biết và khả năng nhận thức sắc bén, còn "Chính" đại diện cho sự ngay thẳng, chính nghĩa và luôn hành động theo những nguyên tắc đạo đức cao đẹp. Người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng là người có kiến thức uyên thâm, trí tuệ sáng suốt, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và chính trực trong mọi tình huống. Họ là những nhà lãnh đạo tài ba, có khả năng truyền cảm hứng và dẫn dắt tập thể đạt được những thành công lớn. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Chính

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Chính

Theo tiếng Hán - Việt, "Chính" có nghĩa là đúng đắn, thẳng thắn, hợp với quy phạm, đúng theo phép tắc. Vì vậy đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng con là người thuần nhất, khuôn phép, là người quang minh chính đại, rõ ràng không riêng tư, lòng dạ thẳng thắn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trí Chính

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Chất, Trí Thuyên, Trí Sáng, Trí Thiết, Trí Phụng, Trí Dung, Trí Quảng, Trí Bách, Trí Đoàn,

Đệm ghép với tên Chính

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Chính trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chính. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hiến Chính, Viễn Chính, Chí Chính, Cát Chính, Khoan Chính, Kiều Chính, Như Chính, Thăng Chính, Toàn Chính,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Chính

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Chính được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Chính. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Chính

Giới tính

Tên Trí Chính thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Chính. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Chính có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Chính. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Chính đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Chính trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Chính trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Chính trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Chính bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Chính có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Chính trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Chính là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Chính cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Chính được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Chính trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Chính trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Chính sang thần số học
TRÍ CHÍNH
99
293858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Chính

Tên tiếng Anh cho tên Trí Chính
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智正
  • 智 - trí tuệ
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Melvina 置正
  • 置 - bố trí
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Olevia 𦤶正
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Blondell 寘正
  • 寘 - trang trí
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Myrl 致正
  • 致 - trí mạng
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Lular 緻正
  • 緻 - trí lực
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện
Birda 咥正
  • 咥 - khoái trí
  • 正 - chính đáng; chính chắn; chính diện

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Chính đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Chính

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Chính

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Chính / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu