Ý nghĩa tên Trí Dung
Ý nghĩa đệm Trí tên Dung
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.
Các tên liên quan với Trí Dung
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí Nguyện, Trí Hiểu, Trí Phụng, Trí Khan, Trí Quyển, Trí Sỹ, Trí Vĩnh, Trí Nhơn, Trí Học,
Đệm ghép với tên Dung
Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tiến Dung, Khắc Dung, Kỳ Dung, Lam Dung, Bá Dung, Văn Dung,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Dung
Giới tính
Tên Trí Dung thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Tên Trí Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Dung trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Dung bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Dung có 14 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Dung có tổng cộng 98 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Dung trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Dung là mệnh Thổ.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Dung cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 98 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Dung trong thần số học
T | R | Í | D | U | N | G | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 3 | ||||||
2 | 9 | 4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.