Từ điển tên

Tên DungÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên

421 lượt xem
Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Dung

Những năm gần đây xu hướng người có tên Dung Đang tăng dần

Tên Dung được xếp vào nhóm tên Phổ biến.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Dung phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.02%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Dung phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hà Tĩnh 1.02%
2 Thanh Hóa 0.93%
3 Ninh Bình 0.92%
4 Vĩnh Phúc 0.84%
5 Tuyên Quang 0.79%
Bản đồ phân bố tên Dung theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Dung

Tên Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Dung là nam giới:

Văn Dung, Bá Dung, Lam Dung, Kỳ Dung, Khắc Dung, Tiến Dung, Trí Dung

Các tên đệm cho tên Dung là nữ giới:

Thị Dung, Thùy Dung, Phương Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Thanh Dung, Hoàng Dung, Thu Dung

Có tổng số 125 đệm cho tên Dung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dung.

No ad for you

Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Dung trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Dung

Dung trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Dung. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Dung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Dung đa phần là mệnh Thổ.

Tên Dung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Dung sang thần số học
DUNG
3
457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu