Ý nghĩa của tên Dung
Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Dung
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Dung Đang tăng dần
Tên Dung được xếp vào nhóm tên Phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Dung phổ biến nhất tại Hà Tĩnh với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 1.02%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hà Tĩnh | 1.02% |
2 | Thanh Hóa | 0.93% |
3 | Ninh Bình | 0.92% |
4 | Vĩnh Phúc | 0.84% |
5 | Tuyên Quang | 0.79% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Dung
Tên Dung thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Dung là nam giới:
Văn Dung, Bá Dung, Lam Dung, Kỳ Dung, Khắc Dung, Tiến Dung, Trí Dung
Các tên đệm cho tên Dung là nữ giới:
Thị Dung, Thùy Dung, Phương Dung, Mỹ Dung, Kim Dung, Ngọc Dung, Thanh Dung, Hoàng Dung, Thu Dung
Có tổng số 125 đệm cho tên Dung. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Dung.
Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
D
-
-
u
-
-
n
-
-
g
-
Dung trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Dung
- Danh từ cây gỗ mọc ở rừng, hoa thơm, màu vàng, trắng hay nâu, gỗ trắng mịn, có thể dùng làm vật liệu xây dựng nhỏ.
Dung trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 27 từ ghép với từ Dung. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Dung trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Dung đa phần là mệnh Thổ.
Tên Dung trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Dung trong thần số học
D | U | N | G |
---|---|---|---|
3 | |||
4 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học