Từ điển tên

Tên Trí LượngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Lượng

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Lượng.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Lượng

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Lượng

Tên Lượng là một cái tên đẹp và phổ biến ở Việt Nam, mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Lượng (量): có nghĩa là "lượng", "lượng sức", "đo lường", "đong đếm". "Lượng" thể hiện sự bao dung, độ lượng, vị tha. Cha mẹ đặt tên Lượng cho con với mong muốn con cái sẽ có tấm lòng nhân hậu, biết yêu thương, giúp đỡ người khác.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trí Lượng

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đông, Trí Tịnh, Trí Tú, Trí Thân, Trí Nhớ, Trí Hòa, Trí Tạo, Trí Quyết, Trí Hạnh,

Đệm ghép với tên Lượng

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Lượng trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lượng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Nhất Lượng, Hồng Lượng, Đông Lượng, Tuấn Lượng, Hoa Lượng, Đỗ Lượng, Thế Lượng, Chí Lượng, Dương Lượng,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Lượng

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Lượng được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Lượng. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Lượng

Giới tính

Tên Trí Lượng thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Lượng. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Lượng có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Lượng. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Lượng đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Lượng trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Lượng trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Lượng trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Lượng bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Lượng có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Lượng trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Lượng là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Lượng cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Lượng được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Lượng trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Lượng trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Lượng sang thần số học
TRÍ LƯNG
936
29357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Lượng

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Lượng

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Lượng / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu