Ý nghĩa tên Trí Thể
Ý nghĩa đệm Trí tên Thể
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Thể
Theo từ điển Hán-Việt, "Thế" có nghĩa là quyền lực, sức mạnh, uy lực. Tên "Thế" thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có cuộc sống mạnh mẽ, vững vàng, có địa vị cao trong xã hội.
Các tên liên quan với Trí Thể
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trí Bắc, Trí Chiến, Trí Huân, Trí Cảnh, Trí Quy, Trí Ngân, Trí Bửu, Trí Vi, Trí Huệ,
Đệm ghép với tên Thể
Có tổng số 30 đệm ghép với tên Thể trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thể. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Hữu Thể, Huy Thể, Thu Thể, Long Thể, Quí Thể, Phương Thể, Công Thể, Mạnh Thể, Viết Thể,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Thể
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trí Thể được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Thể. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Thể
Giới tính
Tên Trí Thể thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Thể. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Thể có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Thể. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Thể đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Thể trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
T
-
-
h
-
-
ể
-
Tên Trí Thể trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Thể trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Thể bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Thể có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Thể có tổng cộng 49 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Thể trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Thể là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Thể cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Thể được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Thể trong Hán Việt và Phong thủy qua 49 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Thể trong thần số học
T | R | Í | T | H | Ể | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | |||||
2 | 9 | 2 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 5
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 3
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Thể
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Cathryn | 智體 |
|
Melvina | 置體 |
|
Olevia | 𦤶體 |
|
Blondell | 寘體 |
|
Myrl | 致體 |
|
Lular | 緻體 |
|
Birda | 咥體 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Thể đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả