Từ điển tên

Tên Trích TiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trích Tiên

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trích Tiên.

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trích tên Tiên

Tên đệm Trích

Chưa được giải nghĩa

Tên chính Tiên

tên Tiên có nghĩa là "thoát tục", "tiên giới". Đây là những khái niệm thường được dùng để chỉ thế giới của các vị thần, tiên, là nơi có cuộc sống an nhàn, hạnh phúc, thoát khỏi những phiền não của trần tục. Tên "Tiên" cũng có thể mang ý nghĩa là "hiền dịu, xinh đẹp". Trong văn hóa dân gian Việt Nam, tiên nữ thường được miêu tả là những người có vẻ đẹp tuyệt trần, tâm hồn thanh cao, lương thiện.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trích Tiên

Tên ghép với đệm Trích

Có tổng số 2 tên ghép với đệm Trích trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trích. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trích Quyên,

Đệm ghép với tên Tiên

Có tổng số 137 đệm ghép với tên Tiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Phùng Tiên, Thiều Tiên, Bạch Tiên, Nhược Tiên, Mây Tiên, Dáng Tiên, Nguyên Tiên, Châu Tiên, Song Tiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trích Tiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trích Tiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trích Tiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trích Tiên

Giới tính

Tên Trích Tiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trích Tiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trích kết hợp với tên Tiên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trích và giới tính của người có tên Tiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trích Tiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trích Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trích Tiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trích Tiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trích Tiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trích Tiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trích Tiên có tổng cộng 147 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trích Tiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trích là mệnh Hỏa và Tên Tiên là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trích Tiên cần xác định rõ ràng đệm Trích và tên Tiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trích Tiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 147 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trích Tiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trích Tiên sang thần số học
TRÍCH TIÊN
995
293825

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trích Tiên

Tên tiếng Anh cho tên Trích Tiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Allen 滴鲜
  • 滴 - tích (giọt nước)
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Donny 鰿鲜
  • 鰿 - cá trích
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Dennie 摘鲜
  • 摘 - trích lục
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Wayland 谪鲜
  • 谪 - chỉ trích
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Glendon 𪄸鲜
  • 𪄸 - chim trích
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Prentiss 讁鲜
  • 讁 - chỉ trích
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)
Newell 謫鲜
  • 謫 - chỉ trích
  • 鲜 - tiên nhũ (rau, cá tươi), tiên hồng (đỏ tươi), hải tiên (thức ăn từ biển)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trích Tiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trích Tiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trích Tiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trích Tiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu