Ý nghĩa tên Triều Đình
Triều Đình là tên của một nơi tụ họp trang nghiêm, nơi diễn ra các buổi họp bàn về quốc sự. Tên này thể hiện sự tôn kính, nghiêm trang và oai vệ. Khi đặt tên con là Triều Đình, cha mẹ mong muốn con mình có những phẩm chất sau:* Trang nghiêm, có uy quyền* Sáng suốt, có khả năng nhìn xa trông rộng* Công minh, chính trực* Có chí hướng lớn, làm những việc có ý nghĩa cho xã hội. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Triều tên Đình
Tên đệm Triều
Theo nghĩa Hán - Việt, "Triều" có nghĩa là con nước, thủy triều, là những khi biển dâng lên và rút xuống vào những giờ nhất định trong một ngày. Đệm Triều" dùng để nói đến những người mạnh mẽ, kiên cường, có lập trường, chí hướng và có bản lĩnh như triều cường.
Tên chính Đình
trúc nhỏ hoặc cành cây nhỏ, đỗ đạt.
Các tên liên quan với Triều Đình
Tên ghép với đệm Triều
Có tổng số 82 tên ghép với đệm Triều trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Triều. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Triều Tiễn, Triều Kha, Triều Phát, Triều Kiết, Triều Phú, Triều Tiền, Triều Tấn, Triều Ca, Triều Phụng,
Đệm ghép với tên Đình
Có tổng số 88 đệm ghép với tên Đình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đình. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Mãnh Đình, Thái Đình, Đăng Đình, Vĩ Đình, Sáng Đình, Thần Đình, Đức Đình, Duy Đình, Trọng Đình,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Triều Đình
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Triều Đình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Triều Đình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Triều Đình
Giới tính
Tên Triều Đình thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Triều Đình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Triều kết hợp với tên Đình có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Triều và giới tính của người có tên Đình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Triều Đình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Triều Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Triều Đình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
ề
-
-
u
-
-
Đ
-
-
ì
-
-
n
-
-
h
-
Triều Đình trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Triều Đình
- Danh từ: (Từ cũ) nơi các quan vào chầu vua và bàn việc nước; thường dùng để chỉ cơ quan trung ương, do vua trực tiếp đứng đầu, của nhà nước quân chủ
- triều đình nhà Nguyễn
- làm quan trong triều đình
Tên Triều Đình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Triều Đình trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Triều Đình bao gồm:
- Đệm Triều có 3 cách viết.
- Tên Đình có 8 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Triều Đình có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Triều Đình trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Triều là mệnh Kim và Tên Đình là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Triều Đình cần xác định rõ ràng đệm Triều và tên Đình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Triều Đình trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Triều Đình trong thần số học
T | R | I | Ề | U | Đ | Ì | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 5 | 3 | 9 | ||||||
2 | 9 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 8
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 9
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Triều Đình
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Kaleb | 潮仃 |
|
Gage | 潮停 |
|
Brennan | 潮霆 |
|
Brendon | 潮諪 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Triều Đình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả